Mục lục
Thẻ Visa Vietcombank là gì?
Thẻ Visa Vietcombank là một loại thẻ của ngân hàng Vietcombank phát hành được xây dựng trên nền tảng công nghệ của Visa cung cấp nhằm mục đích để thanh toán xuyên biên giới.
Thẻ Visa hiện nay được rất nhiều các tổ chức hay hệ thống thanh toán quốc tế sử dụng, do Visa liên kết trực tiếp với các ngân hàng của các quốc gia khác từ đó tạo ra một cổng thanh toán toàn cầu.
Các loại thẻ Visa ngân hàng Vietcombank
Thẻ visa debit Vietcombank
Thẻ visa debit Vietcombank là loại thẻ được sử dụng thanh toán trong nước và ngoài nước với hạn mức sử dụng chính là số tiền mà bạn đang có trong tài khoản. Thời hạn sử dụng thẻ là 5 năm. Thẻ visa debit Vietcombank sẽ không chi tiêu vượt được vượt hạn mức. Nếu bạn muốn chi tiêu vượt hạn mức thì bạn cần nạp thêm tiền vào tài khoản nhân hàng.
Hiện nay, ngân hàng Vietcombank phát hành các loại thẻ bao gồm:
- Thẻ Visa debit Vietcombank Platinum
- Thẻ Visa debit Vietcombank Connect24
- Thẻ Visa debit Vietcombank Takashimaya
Thẻ visa Credit Card Vietcombank
Thẻ visa Credit Card Vietcombank cũng là thẻ thanh toán quốc tế tương tự như Thẻ visa debit Vietcombank nhưng thẻ này nó cho phép bạn chi tiêu trước và thanh toán tiền sau. Mỗi Thẻ visa Credit Card Vietcombank sẽ được Vietcombank cấp cho bạn một số hạn mức với số tiền cụ thể khi ban sử dụng hết tiền này bạn phải tiến hành thanh toán mới được sử dụng tiếp. Khi đến hạn thanh toán bạn cần phải trả số tiền đã sử dụng vào cuối kỳ. Thủ tục mở Thẻ visa Credit Card Vietcombank sẽ phải đòi hỏi chủ thẻ phải làm các thủ tục tín chấp, thế chấp hoặc ký quỹ với ngân hàng. Thẻ visa Credit Card bao gồm:
- Thẻ visa Credit Card Vietcombank Visa Platinum
- Thẻ visa Credit Card Vietcombank Visa
- Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
- Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
Thẻ visa Credit Card Vietcombank với thời gian miễn lãi là 45 ngày và sau 45 ngày bạn sẽ bị tính lãi
Tiện ích của thẻ Visa Vietcombank
- Thanh toán chuyển tiền và nhận tiền xuyên quốc tế một cách nhanh chóng.
- Công nghệ Bảo mật theo tiêu chuẩn của tổ chức Visa không tiếp xúc theo chuẩn quốc tế, phương thức bảo mật tiên tiến thông qua mật khẩu sử dụng một lần (OTP), mã hóa thông tin số thẻ (Tokenization) cho các giao dịch thanh toán trực tuyến trên website, ứng dụng di động.
- Thanh toán qua Internet, ứng dụng di động, ví điện tử MOCA.
- Rút tiền mặt tại tất cả ATM có biểu tượng Visa trong nước và quốc tế.
- Bạn sẽ nhận được nhiều ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank và Visa trong từng thời kỳ.
- Quản lý thẻ và kiểm soát chi tiêu thông qua các tiện ích gia tăng như VCB Digibank trên trình duyệt web / trên ứng dụng mobile, VCB-SMS B@nking, VCB-Phone B@nking.
- Giao dịch trực tuyến an toàn với tính năng bảo mật 3D Secure.
- Dịch vụ phục hàng khách hàng 24/7 qua tổng đài của Trung tâm Hỗ trợ khách hàng 1900.54.54.13.
- Miễn phí thường niên năm tiếp theo cho chủ thẻ tín dụng có doanh số sử dụng thẻ hợp lệ (DSSD thẻ hợp lệ) trong vòng 12 kỳ sao kê liền trước kỳ thu phí thường niên đạt từ 40 triệu đồng trở lên đối với thẻ hạng chuẩn và 80 triệu đồng trở lên đối với thẻ hạng vàng.
Làm thẻ Visa Vietcombank như thế nào?
Điều kiện làm thẻ Visa Vietcombank
Điều kiện để làm thẻ Visa gồm:
- Bạn phải đủ 15 tuổi trở lên và không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Đối vơi s người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
Thủ tục đăng ký và làm thẻ Visa Vietcombank.
Thủ tục đăng ký thẻ Visa:
- Bạn cần có bản đề nghị kiêm hợp đồng của ngân hàng VCB
- Bạn gần có Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn nhớ mang theo bản chính để so sánh
- Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính đối với thẻ Thẻ visa Credit Card
Đối với khách hàng là người nước ngoài khi mở thẻ Visa cần thêm:
- Bản sao thẻ cư trú tại Việt Nam có thời hạn từ 12 tháng trở lên.
- Mang theo Bản sao Giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động.
- Bản gốc xác nhận của cơ quan công tác.
Cách làm thẻ Visa Vietcombank
Làm thẻ Vietcombank Visa tại ngân hàng
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo CMND/CCCD hoặc hộ chiếu còn thời hạn.
- Bước 2: Bạn cần tới Chi nhánh ngân hàng Vietcombank gần nhất để tiến hành mở thẻ.
- Bước 3: Gặp nhân viên nhân hàng và họ sẽ hướng dẫn thủ tục mở thẻ. Sau đó nhân viên ngân hàng sẽ cho bạn một giấy hẹn để lấy thẻ
- Bước 4: Sau khi nhận thẻ bạn cần đổi mã PIN thẻ Vietcombank để sử dụng.
Lưu ý: Ngân hàng Vietcombank làm việc từ thứ 2 thứ 6.
Xem thêm: Vietcombank Digibank là gì? Hướng dẫn đăng kí, sử dụng Vietcombank Digibank mới nhất 2020
Cách làm thẻ Visa Vietcombank online
Hiện nay để mang sự tiện lợi cho khách hàng thì Vietcombank cho phép bạn mở thẻ Visa Vietcombank online. Theo đó, các bạn có thể đăng ký mở thẻ online bằng cách sau:
- Bước 1: Bạn Vào website của Vietcombank.
- Bước 2: Thực hiện theo các bước của ngân hàng và cung cấp đầy đủ các thông tin cá nhân như họ tên, số CMND, số điện thoại cá nhân, địa chỉ, thu nhập…
- Bước 3: Sau đó nhập mã xác nhận là bạn đã hoàn tất quá trình đăng ký mở thẻ Visa Vietcombank online.
Kích hoạt thẻ Visa Vietcombank
Để kích hoạt thẻ Visa bạn chỉ cần thực hiện bằng cách ra cây rút tiền ATM đổi mật khẩu là bạn có thể sử dụng được.
Chú ý: Khi kích hoạt bạn cần tránh những con số có liên quan đến các thông tin cá nhân như: Ngày tháng năm sinh, số điện thoại, biển số xe…vv để tránh việc lộ thông tin cho kẻ xấu lợi dụng.
Kích hoạt thẻ Visa tại ATM
- Bước 1: Đưa thẻ vào khe đọc thẻ của Máy ATM.
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ mà bạn muốn sử dụng.
- Bước 3: Nhập mật khẩu mà ngân hàng cấp trong phong bì. Sau đó nhấn Enter. Nhập mật khẩu mới mà bạn muốn sử dụng.
- Bước 4: Đối với thẻ mới lần đầu sử dụng thì đổi mã Pin là yêu cầu bắt buộc để bảo vệ quyền lợi của chính chủ thẻ
Kích hoạt thẻ Visa qua tổng đài hỗ trợ
Để kích hoạt thẻ Visa bạn chỉ cần gọi điện đến số tổng đài Vietcombank theo số hotline của Vietcombank 1900 54 54 13. Ngay khi tiếp nhận yêu cầu nhân viên tư vấn sẽ tiến hành kích hoạt thẻ cho nhanh nhất.
Cách sử dụng thẻ Visa Vietcombank
Các thông tin trên hóa đơn thanh toán thẻ, đảm bảo các thông tin đó đầy đủ. Chỉ ký nhận thanh toán khi Bạn đồng ý về tất cả các thông tin trên hóa đơn.
Rút tiền qua Cây ATM
Thẻ Visa của Vietcombank bạn có thể sử dụng như thẻ rút tiền bình thường bạn chỉ cần làm theo các bước sau:
- Bước 1: Chọn cây ATM nơi gần nhất.
- Bước 2: Đưa thẻ Visa vào máy ATM theo chiều mũi tên ghi trên bảng hướng dẫn của máy.
- Bước 3: Chọn ngôn ngữ bạn muốn sư dụng bạn có thể chọn tiếng Anh hoặc tiếng Việt và ấn tiếp tục.
- Bước 4: Nhập mã pin của bạn và ấn enter
- Bước 6: Chọn mục rút tiền và ấn số tiền muốn rút
- Bước 7: Ấn đồng ý, nhận lại thẻ sau đó nhận lại tiền từ khe bên dưới màn hình của máy ATM.
Thanh toán qua thẻ Visa Vietcombank
Thẻ Visa có thể sử dụng để thanh toán hóa đơn tại các cửa hàng hoặc thanh toán trực tuyến trên internet. Với cách thanh toán trực tiếp tại quầy bạn chỉ cần đưa thẻ của mình để nhân viên thu ngân quét qua máy POS. Sau khi ấn số tiền vào máy POS bạn sẽ cần phải ấn mật khẩu để quá trình thanh toán được hoàn tất.
Thanh toán trực tuyến bằng thẻ ghi nợ quốc tế
Bạn muốn thanh toán trực tuyến chỉ cần nhập: số thẻ, tên chủ thẻ, ngày hết hiệu lực và 3 CVV ở đằng sau thẻ là được.
Khi bạn thanh toán bạn cần phải chú ý: Thanh toán trên website uy tín nhằm tránh bị lấy cắp thông tin.
Biểu phí thẻ Visa Vietcombank
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ VÀ LÃI SUẤT THẺ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI VIETCOMBANK
STT | Dịch vụ | Mức phí |
I | THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA | |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
1.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
1.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
3.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
4 | Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
5 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
5.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
5.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới
10.000.000 VNĐ |
7.000 VNĐ/giao dịch |
5.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
6 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
6.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
6.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
7.1 | Rút tiền mặt | |
7.1.1 | Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 | 2.500 VNĐ/giao dịch |
7.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.3 | In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
8 | Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
9.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
9.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
II | THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ | |
1 | Phí phát hành thẻ | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
1.1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Connect24 Visa | |
1.2.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.4 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
1.4.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.4.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.5 | Thẻ Vietcombank UnionPay | |
1.5.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.5.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.6 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí |
1.7 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí |
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
2.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng
Miễn phí thẻ phụ |
2.2 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng
Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2.3 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay) | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
2.4 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng
Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
4.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | Miễn phí |
4.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa) |
45.454 VNĐ/thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN | |
5.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum/
Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa |
Miễn phí |
5.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa) |
9.090 VNĐ/lần/thẻ |
6 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
6.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
6.2 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6.3 | Thẻ Vietcombank Connect 24 Visa/ Mastercard/
UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa |
181.818 VNĐ/thẻ/lần |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
7.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới
10.000.000 VNĐ |
7.000 VNĐ/giao dịch |
7.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
8 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
8.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
8.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
8.1.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) |
|
8.2.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
8.2.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
9.1 | RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/giao dịch |
9.2 | RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
9.3 | Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/giao dịch
(chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch |
11 | Phí đòi bồi hoàn | |
11.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) |
72.727 VNĐ/giao dịch |
12 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
12.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
12.1.1 | Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
12.1.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
12.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) |
|
12.2.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
12.2.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
13 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 3,64% số tiền giao dịch |
III | THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ | |
1 | Phí thường niên (*) | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Visa Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm
(Miễn phí cho khách hàng Priority của VCB)[1] |
1.2 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/
Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World) |
|
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | |
1.3.1 | Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.2 | Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.3 | Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.4 | Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4 | Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay | |
1.4.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4.2 | Hạng chuẩn | |
a | Thẻ chính | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 50.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.5 | Thẻ Vietcombank American Express | |
1.5.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.5.2 | Hạng xanh | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.6 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ) | |
1.6.1 | Hạng vàng | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.6.2 | Hạng xanh | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.7 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí năm đầu
Các năm sau: 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.8 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
(không có thẻ phụ) |
Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
1.8.1 | Hạng Vàng | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.8.2 | Hạng Chuẩn | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.9 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB
(không có thẻ phụ) |
100.000 VNĐ/thẻ/năm
Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM). | 50.000 VNĐ/thẻ |
3 | Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ) | 90.909 VNĐ/lần/thẻ |
4 | Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền) | Tương đương 7,27 USD/giao dịch |
5 | Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
5.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
5.2 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
5.3 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Miễn phí |
5.4 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | Miễn phí |
5.5 | Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6 | Phí cấp lại PIN | |
6.1 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
6.2 | Các thẻ tín dụng khác | 27.272 VNĐ/lần/thẻ |
7 | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu (*) | |
7.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Không quy định |
7.2 | Các thẻ tín dụng khác | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán
(tối thiểu 50.000 VNĐ) |
8 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng (*) | |
8.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
8.2 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
8.3 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
9 | Phí thay đổi hình thức đảm bảo (*) | |
9.1 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
9.2 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần |
10 | Phí xác nhận hạn mức tín dụng (*) | |
10.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
10.2 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
10.3 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
11 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
11.1 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ tín dụng khác | 181.818 VNĐ/lần/thẻ |
12 | Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền giao dịch
(tối thiểu 45.454 VNĐ/giao dịch) |
13 | Phí chuyển đổi ngoại tệ (*) | 2,5% số tiền giao dịch |
14 | Phí vượt hạn mức tín dụng (*) | |
14.1 | Từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
14.2 | Từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
14.3 | Từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
15 | Phí đòi bồi hoàn | |
15.1 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
15.2 | Các thẻ tín dụng khác | 72.727 VNĐ/giao dịch |
16 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
16.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
16.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
17 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | |
17.1 | Thẻ Vietcombank Visa Signature | Miễn phí |
17.2 | Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ |
18 | Lãi suất thẻ tín dụng | |
18.1 | Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union Pay | |
18.1.1 | Hạng chuẩn | 18%/năm |
18.1.2 | Hạng vàng | 17%/năm |
18.1.3 | Hạng Signature/Platinum/World | 15%/năm |
18.2 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | 17%/năm |
18.3 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | |
18.3.1 | Hạng chuẩn | 18%/năm |
18.3.2 | Hạng vàng | 17%/năm |
18.4 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | 18%/năm |
GHI CHÚ
- Các mức phí nêu trên chưa bao gồm VAT và một số trường hợp được đánh dấu (*) không thuộc đối tượng chịu VAT.
- Đối với mức phí quy định theo tỷ lệ % thì phí thu được tính theo tỷ lệ % x giá trị giao dịch tương ứng.
- Phí đòi bồi hoàn: Vietcombank sẽ không thu phí nếu khách hàng yêu cầu bồi hoàn đúng.
- Phí chuyển đổi ngoại tệ do các TCTQT và/hoặc Ngân hàng quy định.
- Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định Quản lý Ngoại hối hiện hành của nhà nước.
- Tỷ giá quy đổi trong các giao dịch Thẻ: Là tỷ giá do Vietcombank áp dụng theo tỷ giá do các Tổ chức thẻ Quốc tế quy định hoặc theo tỷ giá quy đổi của Ngân hàng tại thời điểm giao dịch được cập nhật vào hệ thống của Vietcombank.
- Phí vượt hạn mức tín dụng được tính theo tỷ lệ phần trăm một năm (%/năm), một năm là 365 ngày (Ba trăm sáu mươi lăm ngày).
- Lãi suất thẻ tín dụng quốc tế được tính theo tỷ lệ phần trăm một năm (%/năm), một năm là 365 ngày (Ba trăm sáu mươi lăm ngày).
- Các mức phí nêu trên không bao gồm các loại phí do các Ngân hàng/Tổ chức khác quy định (nếu có).
- Vietcombank không hoàn lại phí đã thu trong trường hợp khách hàng yêu cầu huỷ bỏ giao dịch/dịch vụ hoặc giao dịch/dịch vụ không được thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của Vietcombank gây ra.
- Vietcombank có quyền thay đổi Biểu phí này trong từng thời kỳ và sẽ thông báo các thay đổi về phí 07 ngày trước khi áp dụng, thông qua trang thông tin điện tử chính thức của Vietcombank
Một số câu hỏi thường gặp
Phí làm thẻ Vietcombank visa là bao nhiêu?
Phí phát hành Thẻ visa Vietcombank là 50.000 VNĐ
Cách khóa thẻ Visa Vietcombank tạm thời như thế nào?
Cách 1 | Khóa thẻ trên ngân hàng số VCB Digibank | Đăng nhập vào VCB Digibank >> Quản lý dịch vụ thẻ >> Khóa thẻ. | |
Cách 2 | Gửi tin nhắn SMS tới tổng đài 6167 | Khóa toàn bộ thẻ tại VCB | VCB KT TOANBO |
Khóa toàn bộ thẻ Visa | VCB KT VISA | ||
Khóa toàn bộ thẻ Master | VCB KT MASTER | ||
Khóa toàn bộ thẻ Amex | VCB KT AMEX | ||
Khóa toàn bộ thẻ JCB | VCB KT JCB | ||
Khóa toàn bộ thẻ Unionpay | VCB KT UNIONPAY | ||
Khóa toàn bộ thẻ nội địa: | VCB KT NOIDIA | ||
Lưu ý:
Trường hợp không nhớ cú pháp cụ thể, Quý khách soạn tin nhắn theo cú pháp VCB HELP và gửi đến tổng đài 6167 để được hướng dẫn. Thẻ của Quý khách chỉ được khóa thành công khi Quý khách nhận được tin nhắn phản hồi với nội dung “Thẻ của Quý khách đã được khóa tạm thời”. |
|||
Cách 3 | Tổng đài tự động 1900545413 | Khách hàng khóa thẻ bằng cách gọi điện đến số 1900545413 >> Nhấn phím 1 >> 1 >> 1 và làm theo hướng dẫn. | |
Cách 4 | Trung tâm hỗ trợ Khách hàng 24/7 | Khách hàng kết nối với nhân viên hỗ trợ qua tổng đài 1900545413 và yêu cầu khóa thẻ. | |
Cách 5 | Tại điểm giao dịch của Vietcombank trên toàn quốc | Khách hàng trực tiếp ra các điểm giao dịch của Vietcombank để yêu cầu khóa thẻ. |
Cách mở thẻ Visa tạm thời?
Khi bạn xác định thẻ an toàn bạn có thể mở lại thẻ để sử dụng ngay trên VCB Digibank bằng cách sau: Đăng nhập vào VCB Digibank >> Quản lý dịch vụ thẻ >> Mở khóa thẻ.
Thẻ visa vietcombank có rút tiền được không?
Rút tiền mặt tại tất cả ATM có biểu tượng Visa trong nước và quốc tế.
Mã bảo mật thẻ vietcombank visa là số nào?
Trên mặt sau của thẻ Visa sẽ có 3 chữ số bảo mật như hình.
Làm thẻ visa vietcombank mất bao lâu?
Để làm thẻ Visa bạn sẽ mất 10 ngày
Mã số cvc của thẻ visa vietcombank ở đâu?
Mã số CVC sẽ được lưu trữ trong hình
Làm thẻ visa vietcombank cần những gì
- Bạn cần có bản đề nghị kiêm hợp đồng của ngân hàng VCB
- Bạn gần có Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn nhớ mang theo bản chính để so sánh
- Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính đối với thẻ Thẻ visa Credit Card
Đối với khách hàng là người nước ngoài khi mở thẻ Visa cần thêm:
- Bản sao thẻ cư trú tại Việt Nam có thời hạn từ 12 tháng trở lên.
- Mang theo Bản sao Giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động.
- Bản gốc xác nhận của cơ quan công tác.
Tài liệu khảo: https://portal.vietcombank.com.vn/
- Hướng dẫn cách xác minh tài khoản remitano để nhận RENEC
- Tổng đài OceanBank – Số Hotline chăm sóc khách hàng ngân hàng OceanBank
- Cách đăng ký dịch vụ Internet Banking Mbbank
- Mã Swift code Indovina Bank là gì? Cách tra cứu mã swift code Indovina Bank
- Biểu phí dịch vụ, lãi suất và hạn mức thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank JCB Platinum