Mục lục
Thẻ tín dụng Vietcombank là gì?
Thẻ tín dụng Vietcombank là thẻ được ngân hàng Vietcombank phát hành với mục đích chi tiêu trước trả tiền sau với thời gian miễn lãi từ 45 đến 55 ngày tùy theo từng sản phẩm thẻ. Ngân hàng Vietcombank sẽ cấp cho chủ thẻ tín dụng một số tiền nhất định để chi tiêu dựa trên tài chính và lịch sử tín dụng của chủ thẻ. Để chi tiêu được số tiền này, chủ sở hữu thẻ có thể rút tiền mặt, cà thẻ, chuyển khoản như tài khoản bình thường tuy nhiên trong một thời gian nhất định bạn sẽ phải trả lại số tiền nêu không bị tính lãi sẽ rất cao.
Những lợi ích thẻ tín dụng Vietcombank
- Thẻ tín dụng chúng ta sẽ được chi tiêu trước, trả tiền sau tuy nhiên thời gian miễn lãi lên tới 45 ngày tùy theo loại.
- Thanh toán tại các trung tâm Visa trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ contactless.
- Thanh toán qua Internet, ứng dụng di động, ví điện tử MOCA.
- Rút tiền mặt tại tất cả ATM có biểu tượng Visa trong nước và quốc tế.
- Bạn sẽ nhận được các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank và Visa trong từng thời kỳ.
- Tiếp cận các công nghệ bảo mật của Visa
- Thanh toán dễ dàng
- Sử dụng công nghệ smart OTP Vietcombank
Một số loại thẻ tín dụng Vietcombank
- Thẻ tín dụng Vietcombank Cashplus Platinum American Express
- Thẻ tín dụng Vietcombank MasterCard World
- Thẻ tín dụng Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express®
- Thẻ tín dụng Vietcombank Vietnam Airlines American Express® (Thẻ Bông Sen Vàng)
- Thẻ tín dụng Vietcombank American Express®
- Thẻ tín dụng Vietcombank Visa Platinum
- Thẻ tín dụng Vietcombank Visa
- Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
- Thẻ Vietcombank Mastercard
- Thẻ Vietcombank JCB
- Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
Điều kiện làm thẻ tín dụng của Vietcombank
Điều kiện phát hành thẻ tín dụng:
Để làm thẻ tín dụng Vietcombank cá nhân thì bạn phải đủ từ 15 tuổi trở lên và không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
Trường hợp bạn là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
Thông tin sử dụng thẻ:
- Hiệu lực thẻ: 05 năm.
- Số lượng thẻ phụ: tối đa 03 thẻ.
- Ngày sao kê: ngày 20 hàng tháng
- Ngày đề nghị thanh toán: ngày 05 hàng tháng.
Hạn mức của thẻ
Loại thẻ | Hạn mức tín dụng
( VNĐ) |
Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày (VNĐ) | Hạn mức rút tiền mặt | Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày (VNĐ) | Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày (VNĐ) |
Thẻ Vàng | 50 triệu đến 300 triệu | Hết hạn mức tín dụng | Tối đa 10 triệu VNĐ/giao dịch | Hết hạn mức rút tiền mặt | 30 triệu |
Thẻ Chuẩn | 05 triệu đến dưới 50 triệu | Hết hạn mức tín dụng | Tối đa 10 triệu VNĐ/giao dịch | Hết hạn mức rút tiền mặt | 30 |
Tham khảo thêm: Vietcombank Digibank là gì? Hướng dẫn đăng kí, sử dụng Vietcombank Digibank mới nhất 2020
Hướng dẫn đăng ký và làm thẻ tín dụng Vietcombank.
Hồ sơ chuẩn bị làm thẻ tín dụng:
Hồ sơ làm thẻ Vietcombank:
– Đối với những bạn là người Việt Nam:
- Đầu tiên bạn cần bản gốc Đề nghị phát hành thẻ tín dụng quốc tế dành cho cá nhân kiêm hợp đồng.
- Thứ hai là bản sao Giấy chứng minh nhân dân, Căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn.
- Bạn sẽ cần thêm giấy tờ chứng minh năng lực tài chính.
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của Vietcombank trong từng thời kỳ.
– Đối với bạn là người nước ngoài cư trú cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên bạn cần bổ sung các giấy tờ sau:
- Hồ sơ cá nhân là người Việt Nam
- Các Bản sao giấy tờ còn hiệu lực thể hiện khách hàng được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
- Mang thẻo bản sao Giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động.
- Bản gốc xác nhận của cơ quan công tác.
Chú ý: Khi đi thì mang các giấy tờ tùy thân bản gốc để đối chiếu.
Cách mở thẻ tín dụng ngân hàng Vietcombank
Sau khi bạn chuẩn bị xong thủ tục đăng ký thì bạn sẽ mang các giấy tờ đó ra chi nhánh Vietcombank để gặp nhân viên yêu cầu mở thẻ tín dụng
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo CMND/CCCD hoặc hộ chiếu và các giấy tờ hồ sơ đăng ký ở trên để làm thẻ.
Bước 2: Bạn sẽ ra các quầy giao dịch của Vietcombank gần nhất để mở thẻ tín dụng.
Bước 3: Gặp nhân viên nhân hàng và họ sẽ hướng dẫn thủ tục mở thẻ. Sau đó nhân viên ngân hàng sẽ cho bạn một giấy hẹn để lấy thẻ
Bước 4: Sau khi nhận thẻ bạn cần đổi mã PIN thẻ Vietcombank để sử dụng.
Lưu ý: Ngân hàng Vietcombank chỉ làm việc từ thứ 2 thứ 6.
Kích hoạt thẻ tín dụng ngân hàng Vietcombank
Để kích hoạt thẻ tín dụng bạn chỉ cần thực hiện bằng cách ra cây rút tiền ATM đổi mật khẩu là bạn có thể sử dụng được.
Chú ý: Khi kích hoạt bạn cần tránh những con số có liên quan đến các thông tin cá nhân như: Ngày tháng năm sinh, số điện thoại, biển số xe…vv để tránh việc lộ thông tin cho kẻ xấu lợi dụng.
Sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank như thế nào?
Bạn có thể sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank như thẻ Visa vietcombank thông thường:
- Đăng ký trích nợ tự động
- Thanh toán mua bán tại các công visa.
- Thanh toán tiện lợi qua Internet, ứng dụng di động, ví điện tử MOCA.
- Thanh toán trực tiếp trên VCB Digibank trên ứng dụng Mobile và trên trình duyệt web.
- Chuyển khoản từ Ngân hàng khác
Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank
Dưới đây là một số biểu phí của thẻ tín dụng Vietcombank mà bạn cần Biết trước khi đăng ký sử dụng dịch vụ này:
STT | Dịch vụ | Mức phí |
III | THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ | |
1 | Phí thường niên (*) | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Visa Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm
(Miễn phí cho khách hàng Priority của VCB) |
1.2 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/
Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World) |
|
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | |
1.3.1 | Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.2 | Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.3 | Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.4 | Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4 | Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay | |
1.4.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4.2 | Hạng chuẩn | |
a | Thẻ chính | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 50.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.5 | Thẻ Vietcombank American Express | |
1.5.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.5.2 | Hạng xanh | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.6 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ) | |
1.6.1 | Hạng vàng | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.6.2 | Hạng xanh | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.7 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí năm đầu
Các năm sau: 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.8 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
(không có thẻ phụ) |
Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
1.8.1 | Hạng Vàng | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.8.2 | Hạng Chuẩn | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.9 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB
(không có thẻ phụ) |
100.000 VNĐ/thẻ/năm
Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM). | 50.000 VNĐ/thẻ |
3 | Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ) | 90.909 VNĐ/lần/thẻ |
4 | Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền) | Tương đương 7,27 USD/giao dịch |
5 | Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
5.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
5.2 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
5.3 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Miễn phí |
5.4 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | Miễn phí |
5.5 | Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6 | Phí cấp lại PIN | |
6.1 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
6.2 | Các thẻ tín dụng khác | 27.272 VNĐ/lần/thẻ |
7 | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu (*) | |
7.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Không quy định |
7.2 | Các thẻ tín dụng khác | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán
(tối thiểu 50.000 VNĐ) |
8 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng (*) | |
8.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
8.2 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
8.3 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
9 | Phí thay đổi hình thức đảm bảo (*) | |
9.1 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
9.2 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần |
10 | Phí xác nhận hạn mức tín dụng (*) | |
10.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
10.2 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
10.3 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
11 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
11.1 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ tín dụng khác | 181.818 VNĐ/lần/thẻ |
12 | Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền giao dịch
(tối thiểu 45.454 VNĐ/giao dịch) |
13 | Phí chuyển đổi ngoại tệ (*) | 2,5% số tiền giao dịch |
14 | Phí vượt hạn mức tín dụng (*) | |
14.1 | Từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
14.2 | Từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
14.3 | Từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
15 | Phí đòi bồi hoàn | |
15.1 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
15.2 | Các thẻ tín dụng khác | 72.727 VNĐ/giao dịch |
16 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
16.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
16.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
17 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | |
17.1 | Thẻ Vietcombank Visa Signature | Miễn phí |
17.2 | Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ |
18 | Lãi suất thẻ tín dụng | |
18.1 | Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union Pay | |
18.1.1 | Hạng chuẩn | 18%/năm |
18.1.2 | Hạng vàng | 17%/năm |
18.1.3 | Hạng Signature/Platinum/World | 15%/năm |
18.2 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | 17%/năm |
18.3 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | |
18.3.1 | Hạng chuẩn | 18%/năm |
18.3.2 | Hạng vàng | 17%/năm |
18.4 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | 18%/năm |
Một số chú ý quan trọng
- Hiện tại các mức mức phí ở trên chưa bao gồm VAT.
- Phí chuyển đổi ngoại tệ sẽ được cập nhập hàng ngày do Vietcombank quy định
- Phí vượt hạn mức tín dụng được tính theo tỷ lệ phần trăm một năm (%/năm), một năm là 365 ngày (Ba trăm sáu mươi lăm ngày).
- Lãi suất thẻ tín dụng quốc tế được tính theo tỷ lệ phần trăm một năm (%/năm), một năm là 365 ngày (Ba trăm sáu mươi lăm ngày).
- Vietcombank sẽ không trả lại phí cho bạn khi bạn hủy bỏ dịch vụ
- Biểu phí nêu có thể không bao gồm các loại phí do các Ngân hàng/Tổ chức khác quy định
Một số câu hỏi thường gặp
Nguồn tham khảo:
https://portal.vietcombank.com.vn/Personal/Card/TTDQT/Pages/the-vietcombank-visa.aspx
- BHXH Mê Linh – Bảo hiểm xã hội Huyện Mê Linh Hà Nội
- API chuyển tiền ngân hàng là gì? Một số API chuyển tiền của các ngân hàng.
- Số tổng đài Vietinbank – Hotline chăm sóc khách hàng ngân hàng Vietinbank
- Tổng đài SHB – Số Hotline chăm sóc khách hàng ngân hàng SHB
- Tổng đài Dong A Bank – Số Hotline chăm sóc khách hàng ngân hàng Dong A Bank