Mục lục
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard là gì?
Thẻ Vietcombank Mastercard là gì?
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Vietcombank là thẻ tín dụng quốc tế được phát hành bởi ngân hàng Vietcombank kết hợp với tổ chức phát hành thẻ MasterCard Worldwide có trụ sở chính tại New York (Mỹ). Hiện nay khách hàng có thể sử dụng thẻ thanh toán tại địa điểm chấp nhận thanh toán bằng thẻ Mastercard tại hơn 210 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Lợi ích của thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard
Lợi ích của thẻ tín dụng Vietcombank Mastercard
- Thẻ kết nối với tài khoản thanh toán VND/USD của khách hàng mở tại Vietcombank, cho phép khách hàng sử dụng tiền trong tài khoản để thực hiện các giao dịch thanh toán tiện ích, đa dạng, linh hoạt, mọi lúc, mọi nơi trên thế giới.
- Có thể phát hành thẻ phụ cho con (dành cho trẻ từ 6 tuổi đến dưới 15 tuổi) để giúp trẻ bắt đầu tự chủ chi tiêu cá nhân trong tầm kiểm soát của bố mẹ.
- Tại ATM Vietcombank: Giao dịch rút tiền mặt, rút tiền mặt bằng mã QR không cần thẻ vật lý. Vấn tin tài khoản, in sao kê tài khoản, chuyển khoản tới tài khoản trong nội bộ Vietcombank, chuyển tiền nhanh liên ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác, thanh toán hóa đơn cho các dịch vụ điện, học phí, viễn thông, bảo hiểm, vé máy bay…
- Tại ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam có logo Visa/Mastercard/American Express: Giao dịch rút tiền mặt.
- Tại các điểm chấp nhận thẻ (POS): Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ thanh toán không tiếp xúc contactless.
- Tại ATM ở nước ngoài có logo của TCTQT Mastercard: Giao dịch rút tiền mặt.
- Trên kênh internet và các ứng dụng di động: Mua hàng trực tuyến tiện lợi tại nhiều website, thanh toán qua các ứng dụng di động như ứng dụng di động MOCA (Hướng dẫn tại đây), liên kết thẻ với các Ví điện tử như Ví điện tử Moca trên ứng dụng Grab.
- Trên kênh VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile: Giao dịch chuyển tiền nhanh liên ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác, giao dịch truy vấn thông tin thẻ Vietcombank.
- Bảo mật với công nghệ thẻ chip EMV tiếp xúc và không tiếp xúc theo chuẩn quốc tế, phương thức bảo mật tiên tiến thông qua mật khẩu sử dụng một lần (OTP), mã hóa thông tin số thẻ (Tokenization) cho các giao dịch thanh toán trực tuyến trên website, ứng dụng di động.
- Hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản của khách hàng.
- Quản lý và kiểm soát chi tiêu thông qua các tiện ích gia tăng như VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile, VCB-SMS B@nking, VCB-Phone B@nking.
- Tận hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank và TCTQT Mastercard trong từng thời kỳ.
- Hotline 24/7 24/7 qua tổng đài của Trung tâm Hỗ trợ khách hàng của Vietcombank 1900.54.54.13.
Điều kiện và hồ sơ để mở thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard
Điều kiện phát hành thẻ
Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
Trường hợp đối tượng phát hành thẻ là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
Hồ sơ phát hành thẻ
Hồ sơ phát hành thẻ:
– Đối với cá nhân là người Việt Nam:
- Bản gốc Đề nghị phát hành thẻ tín dụng quốc tế dành cho bạn cá nhân kiêm hợp đồng.
- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn (mang theo bản chính để đối chiếu).
- Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính.
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của Vietcombank trong từng thời kỳ.
– Đối với cá nhân là người nước ngoài: bổ sung các hồ sơ dưới đây ngoài các hồ sơ như đối với cá nhân là người Việt Nam
- Bản sao giấy tờ còn hiệu lực thể hiện bạn được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên (mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động (áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần) (mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản gốc xác nhận của cơ quan công tác (áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần).
Xem thêm: Biểu phí dịch vụ, lãi suất và hạn mức thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank eVer-link
Cách Đăng ký thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard
Làm thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard tại quầy giao dịch
Bước 1: Bạn cần mang hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn, Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính đến chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng Vietcombank gần nhất để thực hiện mở thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard.
Bước 2: Gặp giao dịch viên Xuất trình CMND/CCCD cho và yêu cầu họ hướng dẫn mở thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard
Bước 3: Ngân viên ngân hàng Vietcombank sẽ tiếp nhận yêu cầu của bạn. Sau đó phát cho mẫu đơn thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard. Nhiệm vụ của bạn là điền đầy đủ và chính xác thông tin rồi đưa cho nhân viên.
Bước 4: Giao dịch viên sẽ xác nhận lại thông tin, xét duyệt hồ sơ, yêu cầu bạn nộp phí và đợi phê duyệt tài khoản từ cấp trên.
Bước 5: Khi được đồng ý phê duyệt, ngân viên sẽ mở tài khoản cho bạn và hoàn thành giao dịch.
Hướng dẫn cách sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard an toàn
- Bạn cần đổi mã PIN trên app VCB Digibank ngay sau nhận được thẻ.
- Khi nhận được thẻ bạn cần ký ngay vào dải chữ ký ở mặt sau thẻ.
- Bạn cần thay đổi mã PIN định kỳ để bảo mật thông tin thẻ.
- Không tiết lộ thông tin mã PIN cho bất cứ ai kể cả nhân viên ngân hàng.
- Không chọn mã PIN gắn liền với các thông tin cá nhân như số di động, ngày sinh…
- Giữ thẻ luôn an toàn, không nên để gần các vật có từ tính
- Tránh làm cong vênh thẻ.
- Bảo mật và không cung cấp cho bất kỳ ai các thông tin như số thẻ, số PIN, ngày hết hạn sử dụng thẻ và đặc biệt mã CVV ở mặt sau của thẻ.
- Chỉ sử dụng thẻ tại các website đã uy tín, các địa chỉ mua hàng tin cậy.
- Cần đăng ký SMS để nhận biến động số dư kịp thời.
- Luôn lấy tay che bàn phím khi nhập mã PIN đề phòng có người nhìn trộm hoặc quay lén
- Không lưu trữ thẻ và PIN cùng nơi
Hướng dẫn thanh toán sao kê thẻ tín dụng
Các hình thức thanh toán sao kê thẻ tín dụng:
- Đăng ký trích nợ tự động
- Thanh toán trực tiếp trên VCB Digibank trên ứng dụng Mobile và trên trình duyệt web.
- Nộp tiền mặt trực tiếp tại Chi nhánh/Phòng giao dịch của VCB
- Chuyển khoản từ Ngân hàng khác
Lưu ý:
Đối với hình thức đăng ký trích nợ tự động:
- Các bạn có thể yêu cầu VCB trích nợ tự động hàng ngày hoặc hàng tháng.
- Tài khoản trích nợ tự động có thể tài khoản của chủ thẻ mở tại VCB hoặc tài khoản của người khác mở tại VCB (với điều kiện có sự đồng ý bằng văn bản của chủ tài khoản đó).
- Đối với hình thức trích nợ tự động hàng ngày: Số tiền trích nợ tự động là toàn bộ dư nợ thẻ tín dụng.
- Đối với hình thức trích nợ tự động hàng tháng: Số tiền trích nợ tự động có thể là số tiền thanh toán tối thiểu hoặc toàn bộ dư nợ thẻ tín dụng .VCB sẽ thực hiện trích nợ tự động 01 ngày trước ngày đề nghị thanh toán, vào ngày đề nghị thanh toán và tối đa 3 lần sau ngày đề nghị thanh toán.
Với hình thức thanh toán qua VCB Digibank trên ứng dụng Mobile và trên trình duyệt web:
Giao dịch sẽ được cập nhật vào hệ thống trong cùng ngày nếu được thực hiện trước 18h00 và vào ngày kế tiếp nếu thực hiện sau 18h00. Do đó, Các bạn vui lòng thanh toán trước 18h00 ngày đề nghị thanh toán để được hưởng ưu đãi về phí/lãi theo quy định của VCB.
Đối với hình thức chuyển khoản từ Ngân hàng khác:
- Các thông tin chuyển khoản như sau:
- Số tài khoản hưởng: Số tài khoản thẻ của Các bạn – Tên tài khoản thụ hưởng: Tên chủ thẻ chính
- Hoặc Số tài khoản hưởng: 068270301015 – Tên tài khoản thụ hưởng: Trung gian thanh toan the
- Chi nhánh (nếu có): Trụ sở chính
- Số tiền giao dịch: Không lớn hơn số tiền dư nợ
- Nội dung chuyển tiền: Thanh toán sao kê thẻ tín dụng số tài khoản (ghi rõ số tài khoản thẻ)
(Lưu ý: Số tài khoản thẻ là Mã tài khoản được thông báo trên Sao kê thẻ tín dụng của Các bạn. Các bạn lưu ý sử dụng thông tin Số tài khoản thẻ, không sử dụng thông tin số thẻ tín dụng để tránh trường hợp giao dịch có thể bị trả lại do thông tin số tài khoản hưởng không đúng quy định)
Ngoài ra, các giao dịch thanh toán qua chuyển khoản từ ngân hàng khác sẽ được cập nhật vào hệ thống sau 1 – 2 ngày làm việc.
Hạn mức thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard
Thông tin sử dụng thẻ
Hiệu lực thẻ: tối đa 05 năm.
Số lượng thẻ phụ: tối đa 03 thẻ.
Ngày sao kê: ngày 10 hàng tháng (Nếu ngày 10 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đề nghị thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).
Hạn mức sử dụng thẻ
Loại giao dịch | Hạn mức tối đa
01 ngày |
Hạn mức tối đa 01 lần | |
Rút tiền mặt | 100 triệu VNĐ | Trong hệ thống Vietcombank | Ngoài hệ thống Vietcombank |
10 triệu VNĐ | Không quy định (*) | ||
Rút tiền mặt bằng ngoại tế tại nước ngoài (**) | 30 triệu VNĐ | – | |
Chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | |
Chuyển khoản qua ATM | 100 triệu VNĐ | Dưới 100 triệu VNĐ | |
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |||
Kênh ATM | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank trên trình duyệt web | |||
– Xác thực qua SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực qua Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile | |||
– Xác thực bằng vân tay/Face ID | 5 triệu VNĐ | 5 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ |
Hạn mức rút tiền mặt có thể thay đổi theo yêu cầu của bạn nhưng không vượt quá hạn mức thẻ tín dụng.
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài tuân thủ theo quy định của NHNN.
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard
STT | Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ Vietcombank Mastercard | ||
1.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
2 | Phí thường niên Vietcombank Mastercard | 54.545 VNĐ/thẻ/năm |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh Vietcombank Mastercard | 45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ Vietcombank Mastercard | 45.454 VNĐ/thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN giấy Vietcombank Mastercard | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
6 | Phí cấp lại PIN trên Digibank Vietcombank Mastercard | Miễn phí |
7 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc Vietcombank Mastercard | 181.818 VNĐ/thẻ/lần |
8 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ tại ATM Vietcombank Mastercard | |
8.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới
10.000.000 VNĐ |
7.000 VNĐ/giao dịch |
8.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
9 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ trên Digibank Vietcombank Mastercard | Miễn phí |
10 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB Vietcombank Mastercard | |
10.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
10.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
11 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB Vietcombank Mastercard | 9.090 VNĐ/giao dịch |
12 | Phí chuyển đổi ngoại tệ Vietcombank Mastercard | 2,27% giá trị giao dịch |
13 | Phí đòi bồi hoàn Vietcombank Mastercard | 72.727 VNĐ/giao dịch |
14 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch Vietcombank Mastercard | |
14.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
14.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
15 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB Vietcombank Mastercard | 3,64% số tiền giao dịch |
16 | Phí kích hoạt thẻ tại quầy Vietcombank Mastercard | 20.000 VNĐ/thẻ |
17 | Phí duy trì thẻ từ Vietcombank Mastercard | 10.000 VNĐ/tháng/thẻ |
18 | Phí gửi thẻ trực tiếp Vietcombank Mastercard | 20.000 VNĐ/thẻ |
19 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ Vietcombank Mastercard | 50.000 VNĐ/thẻ |
GHI CHÚ
- Các mức phí nêu trên chưa bao gồm VAT và một số trường hợp được đánh dấu (*) không thuộc đối tượng chịu VAT.
- Đối với mức phí quy định theo tỷ lệ % thì phí thu được tính theo tỷ lệ % x giá trị giao dịch tương ứng.
- Phí đòi bồi hoàn: Vietcombank sẽ không thu phí nếu chủ thẻ yêu cầu bồi hoàn đúng.
- Phí chuyển đổi ngoại tệ do các Tổ chức thẻ quốc tế (TCTQT) và/hoặc Vietcombank quy định.
- Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối.
- Tỷ giá quy đổi trong các giao dịch Thẻ: Là tỷ giá do Vietcombank áp dụng theo tỷ giá do các TCTQT quy định hoặc theo tỷ giá quy đổi của Vietcombank tại thời điểm giao dịch được cập nhật vào hệ thống của Vietcombank.
- Các mức phí nêu trên là phí dành cho chủ thẻ do Vietcombank quy định, không bao gồm các loại phí phát sinh từ các dịch vụ khác do các Ngân hàng/Tổ chức khác quy định (nếu có).
- Vietcombank không hoàn lại phí đã thu trong trường hợp chủ thẻ yêu cầu huỷ bỏ giao dịch/dịch vụ hoặc giao dịch/dịch vụ không thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của Vietcombank gây ra.
- Hướng dẫn đăng ký, kích hoạt và sử dụng tính năng chuyển khoản miễn phí của Vietcombank
- API chuyển tiền ngân hàng là gì? Một số API chuyển tiền của các ngân hàng.
- Tải file Api-ms-win-crt-heap-l1-1-0-dll và khắc phục
- Tổng đài EximBank – Số Hotline chăm sóc khách hàng ngân hàng EximBank
- Tổng đài Techcombank hỗ trợ 24/7, số Hotline ngân hàng Techcombank