Mục lục
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum là gì?
Thẻ Vietcombank Visa Platinum là gì?
Thẻ Vietcombank Visa Platinum là thẻ ghi nợ quốc tế mang thương hiệu Visa cao cấp nhất trong thị trường. Vietcombank Visa Platinum là loại thẻ dành cho các khách hàng trong phân khúc cao cấp tại ngân hàng Vietcombank. Dòng thẻ này được dành riêng cho các khách hàng đặc biệt với các đặc quyền vượt trội nhất trong lĩnh vực như: ngân hàng, bảo hiểm, du lịch, giải trí, tích lũy điểm thưởng,… khi khách hàng lựa chọn sản phẩm này tại Vietcombank.
Lợi ích của Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
– Thẻ kết nối với tài khoản thanh toán VND/USD của chủ thẻ mở tại Vietcombank, cho phép chủ thẻ sử dụng tiền trong tài khoản để thực hiện các giao dịch thanh toán tiện ích, đa dạng, linh hoạt, mọi lúc, mọi nơi trên thế giới.
– Có thể phát hành thẻ phụ cho con (dành cho trẻ từ 6 tuổi đến dưới 15 tuổi) để giúp trẻ bắt đầu tự chủ chi tiêu cá nhân trong tầm kiểm soát của bố mẹ. Thông tin chi tiết về thẻ ghi nợ cho con, vui lòng xem tại đây.
– Giao dịch rút tiền mặt, rút tiền mặt bằng mã QR không cần thẻ vật lý.
– Vấn tin tài khoản, in sao kê tài khoản, chuyển khoản tới tài khoản trong nội bộ Vietcombank, chuyển tiền nhanh liên ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác, thanh toán hóa đơn cho các dịch vụ điện, học phí, viễn thông, bảo hiểm, vé máy bay…
– Tại ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam có logo Visa/Mastercard/ American Express: Giao dịch rút tiền mặt.
– Tại các điểm chấp nhận thẻ (POS): Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ trên toàn cầu.
– Tại ATM ở nước ngoài có logo của TCTQT Visa: Giao dịch rút tiền mặt.
– Trên kênh internet và các ứng dụng di động: Mua hàng trực tuyến tiện lợi tại nhiều website, thanh toán qua các ứng dụng di động như ứng dụng di động MOCA (Hướng dẫn tại đây), liên kết thẻ với các Ví điện tử như Ví điện tử Moca trên ứng dụng Grab (Hướng dẫn tại đây)
– Trên kênh VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile: Giao dịch chuyển tiền nhanh liên ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác, giao dịch truy vấn thông tin thẻ Vietcombank.
– Bảo mật với công nghệ thẻ chip EMV theo chuẩn quốc tế, phương thức bảo mật tiên tiến thông qua mật khẩu sử dụng một lần (OTP), mã hóa thông tin số thẻ (Tokenization) cho các giao dịch thanh toán trực tuyến trên website, ứng dụng di động.
– Hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản của chủ thẻ.
– Quản lý và kiểm soát chi tiêu thông qua các tiện ích gia tăng như VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile, VCB-SMS B@nking, VCB-Phone B@nking.
– Tận hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank và TCTQT Visa trong từng thời kỳ.
– Hotline 24/7 dành riêng cho chủ thẻ là chủ thẻ Visa Debit Platinum của VCB: 1800.1565.
Xem thêm: Biểu phí dịch vụ, lãi suất và hạn mức thẻ VCB DigiCard
Một số ưu đãi đặc quyền của thẻ Vietcombank Vietcombank Visa Platinum
– Ưu đãi hoàn tiền: Chủ thẻ được hưởng ưu đãi hoàn tiền 0,3% cho các giao dịch thanh toán bằng thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum.
– Ưu đãi bảo hiểm: Chủ thẻ và người thân được hưởng quyền lợi bảo hiểm tối đa lên đến 11,65 tỷ VNĐ khi sử dụng thẻ để thanh toán chi phí đi lại trong chuyến đi. Quyền lợi bảo hiểm bao gồm:
- Các sự cố phát sinh trong chuyến đi (Hủy bỏ chuyến bay/Trì hoãn chuyến bay/Hành lý đến chậm/Mất hành lý)
- Các tai nạn cá nhân trong chuyến đi.
– Đối với các thẻ có ngày phát hành mới/ gia hạn/ tái tục từ ngày 01/04/2022 đến hết ngày 31/03/2023:
- Áp dụng gói bảo hiểm do MIC cung cấp trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành mới/ gia hạn/ tái tục (tương ứng đến 01/04/2023- 31/03/2024, tùy theo ngày phát hành mới/ gia hạn/ tái tục của mỗi thẻ).
- Khi KH hết thời hạn được bảo hiểm bởi MIC, PVI sẽ là đơn vị cung cấp bảo hiểm tiếp cho chủ thẻ.
– Đối với các thẻ có ngày phát hành mới/ gia hạn/ tái tục từ ngày 01/04/2023 đến hết ngày 31/03/2024:
Áp dụng gói bảo hiểm do PVI cung cấp.
– Ưu đãi dịch vụ golf: Ưu đãi phí gia nhập tại các câu lạc bộ Golf đẳng cấp tại Việt Nam và trên thế giới. Thông tin chi tiết về danh sách các sân Golf và đặt sân Golf tại Việt Nam vui lòng liên lạc qua đường dây hỗ trợ đặt Golf của Visa + 84.08.38240578 hoặc qua email: [email protected].
– Ưu đãi dịch vụ cho chủ thẻ chính:
- Miễn phí phát hành.
- Miễn phí thường niên năm đầu khi phát hành 01 thẻ tín dụng thuộc các thương hiệu của VCB (ngoại trừ thẻ tín dụng hạng Platinum).
- Miễn phí cấp lại và thay thế tất cả các thẻ ghi nợ chính.
- Miễn phí cấp lại PIN.
- Miễn phí rút tiền mặt trong hệ thống ATM của VCB.
- Miễn phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc.
- Miễn phí đòi bồi hoàn.
- Miễn phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch tại ĐVCNT của VCB.
- Miễn phí bảng tổng kết giao dịch trong 1 năm khi chủ thẻ có yêu cầu.
- Ưu đãi dịch vụ ngân hàng bán lẻ: Miễn phí xác nhận số dư tài khoản tiền gửi cho chủ thẻ chính.
Điều kiện và hồ sơ để mở thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
Điều kiện phát hành thẻ
Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
Trường hợp đối tượng phát hành thẻ là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
Hồ sơ phát hành thẻ
– Đối với chủ thẻ chưa có tài khoản:
Giấy đề nghị mở hồ sơ thông tin chủ thẻ cá nhân, tài khoản giao dịch và đăng ký dịch vụ ngân hàng (bản gốc).
CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
Thị thực/ Giấy chứng nhận tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Thẻ thường trú/ Hợp đồng lao động/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện chủ thẻ được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài (Bản sao có xuất trình bản gốc).
Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ.
– Đối với chủ thẻ đã có tài khoản:
Đề nghị phát hành thẻ ghi nợ kiêm hợp đồng (bản gốc).
CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
Thị thực/ Giấy chứng nhận tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Thẻ thường trú/ Hợp đồng lao động/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện KH được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài (Bản sao có xuất trình bản gốc).
Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ.
Cách Đăng ký thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
Làm Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum tại quầy giao dịch
Bước 1: Bạn cần mang hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn, Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính đến chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng Vietcombank gần nhất để thực hiện mở thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
Bước 2: Gặp giao dịch viên Xuất trình CMND/CCCD cho và yêu cầu họ hướng dẫn mở thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
Bước 3: Ngân viên ngân hàng Vietcombank sẽ tiếp nhận yêu cầu của bạn. Sau đó phát cho mẫu đơn thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum. Nhiệm vụ của bạn là điền đầy đủ và chính xác thông tin rồi đưa cho nhân viên.
Bước 4: Giao dịch viên sẽ xác nhận lại thông tin, xét duyệt hồ sơ, yêu cầu bạn nộp phí và đợi phê duyệt tài khoản từ cấp trên.
Bước 5: Khi được đồng ý phê duyệt, ngân viên sẽ mở tài khoản cho bạn và hoàn thành giao dịch.
Hướng dẫn cách sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế phi Vietcombank Visa Platinum an toàn
- Bạn cần đổi mã PIN trên app VCB Digibank ngay sau nhận được thẻ.
- Khi nhận được thẻ bạn cần ký ngay vào dải chữ ký ở mặt sau thẻ.
- Bạn cần thay đổi mã PIN định kỳ để bảo mật thông tin thẻ.
- Không tiết lộ thông tin mã PIN cho bất cứ ai kể cả nhân viên ngân hàng.
- Không chọn mã PIN gắn liền với các thông tin cá nhân như số di động, ngày sinh…
- Giữ thẻ luôn an toàn, không nên để gần các vật có từ tính
- Tránh làm cong vênh thẻ.
- Bảo mật và không cung cấp cho bất kỳ ai các thông tin như số thẻ, số PIN, ngày hết hạn sử dụng thẻ và đặc biệt mã CVV ở mặt sau của thẻ.
- Chỉ sử dụng thẻ tại các website đã uy tín, các địa chỉ mua hàng tin cậy.
- Cần đăng ký SMS để nhận biến động số dư kịp thời.
- Luôn lấy tay che bàn phím khi nhập mã PIN đề phòng có người nhìn trộm hoặc quay lén
- Không lưu trữ thẻ và PIN cùng nơi
Hạn mức thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
Thông tin sử dụng thẻ
Hiệu lực thẻ: tối đa 05 năm.
Số lượng thẻ phụ: tối đa 03 thẻ.
Ngày sao kê: ngày 20 hàng tháng
Hạn mức sử dụng Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
Loại giao dịch | Hạn mức tối đa
01 ngày |
Hạn mức tối đa 01 lần | |
Rút tiền mặt | 200 triệu VNĐ | Trong hệ thống Vietcombank | Ngoài hệ thống Vietcombank |
10 triệu VNĐ | Không quy định (* | ||
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài (**) | 30 triệu VNĐ | – | |
Chi tiêu | 500 triệu VNĐ | 500 triệu VNĐ | |
Chuyển khoản qua ATM | 300 triệu VNĐ | Dưới 100 triệu VNĐ | |
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |||
Kênh ATM | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank trên trình duyệt web | |||
– Xác thực qua SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực qua Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile | |||
– Xác thực bằng vân tay/Face ID | 5 triệu VNĐ | 5 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ |
- Phụ thuộc vào quy định của Tổ chức thanh toán thẻ
- Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài tuân thủ theo quy định của NHNN.
Biểu phí Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | |
1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1 | Thẻ phụ | Miễn phí |
2 | Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | 327.273 VNĐ/thẻ chính/năm
Miễn phí thẻ phụ |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum (theo yêu cầu của chủ thẻ) | Miễn phí |
5 | Phí cấp lại PIN giấy thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
6 | Phí cấp lại PIN trên Digibank thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
7 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
8 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ tại ATM thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | |
8.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới
10.000.000 VNĐ |
7.000 VNĐ/giao dịch |
8.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
9 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ trên Digibank thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
10 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | |
10.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
10.1.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
11 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | |
11.1 | RTM trong lãnh thổ Việt Nam | |
11.1.a | Thẻ Vietcombank Visa công nghệ chip | 3.000 VNĐ/giao dịch |
11.1.b | Các thẻ GNQT khác (thẻ Visa – công nghệ từ/ Mastercard/ UnionPay/ Cashback Plus American Express) | 9.090 VNĐ/giao dịch |
11.2 | RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
11.3 | Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/giao dịch
(chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
12 | Phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | 2,27% giá trị giao dịch |
13 | Phí đòi bồi hoàn thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
14 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | |
14.2.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
14.2.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
15 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | 3,64% số tiền giao dịch |
16 | Phí kích hoạt thẻ tại quầy thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | 20.000 VNĐ/thẻ |
17 | Phí duy trì thẻ từ thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | 10.000 VNĐ/tháng/thẻ |
18 | Phí gửi thẻ trực tiếp thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | 20.000 VNĐ/thẻ |
19 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum (áp dụng đối với thẻ vật lý) | 50.000 VNĐ/thẻ |
GHI CHÚ
- Các mức phí nêu trên chưa bao gồm VAT và một số trường hợp được đánh dấu (*) không thuộc đối tượng chịu VAT.
- Đối với mức phí quy định theo tỷ lệ % thì phí thu được tính theo tỷ lệ % x giá trị giao dịch tương ứng.
- Phí đòi bồi hoàn: Vietcombank sẽ không thu phí nếu chủ thẻ yêu cầu bồi hoàn đúng.
- Phí chuyển đổi ngoại tệ do các Tổ chức thẻ quốc tế (TCTQT) và/hoặc Vietcombank quy định.
- Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối.
- Tỷ giá quy đổi trong các giao dịch Thẻ: Là tỷ giá do Vietcombank áp dụng theo tỷ giá do các TCTQT quy định hoặc theo tỷ giá quy đổi của Vietcombank tại thời điểm giao dịch được cập nhật vào hệ thống của Vietcombank.
- Các mức phí nêu trên là phí dành cho chủ thẻ do Vietcombank quy định, không bao gồm các loại phí phát sinh từ các dịch vụ khác do các Ngân hàng/Tổ chức khác quy định (nếu có).
- Vietcombank không hoàn lại phí đã thu trong trường hợp chủ thẻ yêu cầu huỷ bỏ giao dịch/dịch vụ hoặc giao dịch/dịch vụ không thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của Vietcombank gây ra.
- Vietcombank có quyền thay đổi Biểu phí này trong từng thời kỳ và sẽ thông báo các thay đổi về phí 07 ngày trước khi áp dụng, thông qua trang thông tin điện tử chính thức của Vietcombank hoặc các phương thức khác theo quy định của Vietcombank trong từng thời kỳ.
- Cập nhập biểu phí thẻ ghi nợ nội địa của Vietcombank mới nhất 2023
- BHXH Đan Phượng – Bảo hiểm xã hội Huyện Đan Phượng Hà Nội
- Mã Swift code Ngân hàng TMCP Bảo Việt là gì? Cách tra cứu mã swift code Bao Viet Bank
- Biểu phí dịch vụ, lãi suất và hạn mức thẻ tín dụng Vietcombank Unionpay
- Mã Swift code Ngân hàng DongA Bank là gì? Cách tra cứu mã swift code DongA Bank