Mục lục
Thẻ tín dụng MB Visa Commerce là gì?
Thẻ tín dụng MB Visa Commerce là sản phẩm thẻ thanh toán quốc tế do MB phát hành dành cho khách hàng tổ chức, doanh nghiệp.
Khách hàng sử dụng thẻ để giao dịch trong phạm vi hạn mức tín dụng thẻ được cấp.
Thẻ MB Visa Commerce gồm 3 hạng thẻ:
-Hạng thẻ chuẩn (Classic)
-Hạng thẻ Vàng (Gold)
-Hạng thẻ Bạch kim (Platinum)
– Số lượng thẻ: mỗi khách hàng được phát hành 01 thẻ chính và tối đa 19 thẻ phụ.
Thời hạn sử dụng thẻ là 03 (ba) năm kể từ ngày phát hành
Hạn mức giao dịch thẻ
Nội dung | Tiêu chí | Hạng Classic | Hạng Gold | Hạng Platinum |
Hạng mức tín dụng thẻ | 20 triệu đồng < HMTD thẻ ≤ 500 triệu đồng | 500 triệu đồng < HMTD thẻ ≤ 02 tỷ đồng | 02 tỷ đồng < HMTD thẻ ≤ 05 tỷ đồng | |
Hạn mức ứng/rút tiền mặt | HM ứng/rút tiền mặt/ tối đa trong 01 kỳ sao kê | 30% HMTD thẻ được cấp | ||
HM ứng/rút tiền mặt tối đa /1 ngày | 20% HMTD thẻ được cấp | |||
HM ứng/rút tiền mặt tối đa/1 giao dịch | 20 triệu đồng | |||
Hạn mức chi tiêu | Hạn mức chi tiêu tối đa/1 giao dịch | 100
triệu đồng |
500
triệu đồng |
01
tỷ đồng |
Hạn mức chi tiêu tối đa/1 ngày | 500
triệu đồng |
02
tỷ đồng |
05
tỷ đồng |
Những Ưu điểm của thẻ tín dụng Mb Visa Commerce
Với thẻ MB Visa Commerce, khách hàng là CBNV các tổ chức, doanh nghiệp có thể sử dụng để chi trả những chi phí liên quan đến giao dịch đối tác, chi phí côn tác, mua sắm hàng hóa… và các chi phí khác phục vụ hoạt động của doanh nghiệp.
– MB Visa Commerce có đầy đủ các tính năng và tiện ích của thẻ thanh toán quốc tế MB Visa gồm:
+ Thời gian miễn lãi lên đến 45 ngày
+ Thanh toán hàng hóa dịch vụ nhanh chóng, dễ dàng tại các điểm chấp nhận thẻ có biểu tượng Visa trên toàn cầu
+ Thanh toán online tiện lợi
+ Rút tiền mặt khẩn cấp khi cần
+ Kiểm soát biến động số dư dễ dàng qua SMS
+ An toàn, bảo mật với công nghệ chip EMV
+ Khóa thẻ tạm thời/mở khóa thẻ; mở/đóng tính năng chi tiêu internet qua các kênh: SMS và tại CN/PGD MB trên toàn quốc
– Khách hàng còn được tận hưởng hàng loạt các ưu đãi của MB trong chương trình Get & More với các lĩnh vực như: chăm sóc sức khỏe, mua sắm, ẩm thực, du lịch… cùng nhiều chương trình khuyến mại khác.
Điều kiện để đăng ký làm thẻ tín dụng MB Visa Commerce
- Giấy đề nghị kiêm hợp đồng sử dụng thẻ.
- Đối với bạn là công dân Việt Nam, bạn phải có CCCD (CMND) hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực.
- Đối với bạn là người người nước ngoài hiện đang sinh sống, làm việc tại Việt Nam thì cần phải có Hộ chiếu còn hiệu lực và Thị thực hợp pháp từ 12 tháng trở lên.
- Có tuổi từ 18 trở lên.
- Đã có tài khoản tại ngân hàng MB.
- Có hộ khẩu/ KT3 tại địa bàn có chi nhánh ngân hàng MB Bank.
- Không được mắc nợ xấu từ ngân hàng.
- Có giấy tờ chứng minh thu nhập
- Có hợp đồng lao động 12 tháng trở lên và đã làm công việc đó được hơn 6 tháng.
Các khoản phí phạt đối với thẻ MB Visa Commerce
Phí phát hành: KH phải trả khi phát hành thẻ.
– Phí thường niên: là khoản phí KH phải trả hàng năm để duy trì việc sử dụng thẻ.
– Phí rút tiền mặt: là khoản phí phát sinh khi KH thực hiện giao dịch rút tiền mặt từ thẻ.
– Phí phạt chậm thanh toán: nếu đến hạn thanh toán KH không thanh toán hoặc thanh toán
số tiền nhỏ hơn số tiền thanh toán tối thiểu thì Chủ thẻ sẽ chịu phạt chậm thanh toán.
– Phí thay thế thẻ: KH phải trả khi KH yêu cầu cấp lại thẻ trước ngày hết hạn của thẻ.
– Phí cấp lại số PIN: KH phải trả khi yêu cầu cấp lại số PIN.
– Phí thông báo thẻ bị thất lạc, mất cắp: KH phải trả khi thông báo thẻ bị thất lạc hoặc bị
mất cắp.
– Phí thay đổi HMTD: KH phải trả khi yêu cầu tăng hoặc giảm HMTD đã được cấp trước
đây và được MB chấp nhận.
– Phí cấp bản sao Sao kê theo yêu cầu: KH phải trả khi yêu cầu cấp thêm bản sao Sao kê
ngoài bản chính mà MB đã gửi cho KH hàng tháng.
– Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch: KH phải trả khi yêu cầu cấp bản sao hóa đơn giao
dịch ngoài hóa đơn mà KH đã nhận tại ĐVCNT.
– Phí tra soát, khiếu nại: KH phải trả khi khiếu nại không đúng/không chính xác về giao
dịch.
– Phí chuyển đổi ngoại tệ: tất cả các giao dịch được chuyển đổi ra VND theo tỷ giá của
TCTQT và/hoặc theo tỷ giá quy đổi của MB vào thời điểm giao dịch được ghi nợ vào tài khoản
thẻ.
– Phí tra soát giao dịch tra soát: Lãi và phí phát sinh đối với các giao dịch tra soát, khiếu
nại của KH mà chưa thanh toán cũng được tính theo nguyên tắc được quy định tại điều này. MB
sẽ hoàn lại lãi và phí cho KH đối với những giao dịch tra soát, khiếu nại đúng
Biểu phí và lãi suất thẻ tín dụng MB Visa Commerce
Phí phát hành thẻ | – Thẻ Classic : 300.000đ/thẻ – Thẻ Gold : 400.000đ/thẻ – Thẻ Platinum : 500.000đ/thẻ |
Phí cấp lại thẻ | 200.000đ/lần/thẻ |
Phí cấp lại PIN | 100.000 đ/lần/thẻ |
Phí cập nhật lên danh sách thẻ cấm lưu hành của Tổ chức thẻ quốc tế | 200.000 đ |
Phí chấm dứt sử dụng (hủy) thẻ | Miễn phí |
Phí tra soát, khiếu nại | 100.000đ/lần |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thường niên | – Thẻ Classic : thẻ chính : 300.000đ, thẻ phụ : 150.000đ – Thẻ Gold: thẻ chính: 500.000đ, thẻ phụ : 250.000đ – Thẻ Platinum: thẻ chính 1.000.000đ, thẻ phụ: 500.000đ |
Phí rút tiền mặt ATM nội bộ | 4% * số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000đ/giao dịch |
Phí rút tiền mặt (ngân hàng khác) | 4% * số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000đ/giao dịch |
Lãi suất | 18%/năm |
- Renec token remitano là gì? Cách nhận coin của sàn Remitano miễn phí.
- Tổng đài LienVietPostBank – Số Hotline chăm sóc khách hàng ngân hàng LienVietPostBank
- Swift code VietinBank là gì? Cách tra cứu mã swift code VietinBank
- Biểu phí dịch vụ, lãi suất và hạn mức thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Takashimaya Visa
- Mã Swift code Indovina Bank là gì? Cách tra cứu mã swift code Indovina Bank