Mục lục
Thẻ thanh toán Techcombank Visa Platinum là gì?
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank hay Thẻ ghi nợ quốc tế Techcombank còn gọi khác là thẻ thanh toán được liên kết với các tổ chức như Visa/Mastercard/American Express®/Unionpay. Khi sử dụng thẻ thanh toán quốc tế Techcombank khách hàng có thể thực hiện các giao dịch như rút tiền từ tài khoản Techcombank , chuyển tiền đi, nhận tiền về tài khoản, thanh toán hoá đơn điện nước mạng, tra cứu các thông tin về tài khoản, rút tiền quốc tế…
Thẻ thanh toán Techcombank Visa Platinum là thẻ thanh toán quốc tế của ngân hàng Techcombank liên kết với cổng thanh toán Visa phát hành cho người dùng có hạng bạch kim.
Ưu điểm nổi trội của thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Platinum
- Thẻ sử dụng công nghệ thanh toán không tiếp xúc cho phép bạn không cần quẹt thẻ, chỉ cần chạm thẻ ngay trước thiết bị thanh toán tại quầy thu ngân và giao dịch sẽ được thực hiện
- Techcombank Visa Platinum được sử dụng công nghệ bảo mật 3D Secured Verified by Visa với các giao dịch thanh toán trực tuyến
- Dễ dàng theo dõi và quản lý mọi giao dịch thẻ qua dịch vụ Ngân hàng điện tử (E-banking) hoàn toàn miễn phí
- Được trợ giúp mọi lúc mọi nơi với Dịch vụ Khách hàng Techcombank 24/7. Hotline: 1800 588 822/ 1800 588 823 với Khách hàng priority (miễn phí) (Việt Nam) hoặc (+84-24) 3944 9626 (Nước ngoài).
- Ứng tiền mặt hoặc phát hành thẻ khẩn cấp từ tổ chức thẻ Visa trong trường hợp mất thẻ tại nước ngoài
Biểu phí thẻ thanh toán Techcombank Visa Platinum mới nhất 2023
Tên dịch vụ | Thẻ phát hành trên tài khoản mở theo phương thức thông thường (tại cn/pgd) | Thẻ phát hành trên tài khoản mở theo phương thức định danh điện tử (ekyc) |
Phí phát hành thẻ lần đầu | 120.000 đồng | Miễn phí phát hành lần đầu |
Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, v.v…) (áp dụng trong các trường hợp không phải phát hành lần đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn) | 80.000 đồng | 80.000 đồng |
Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ) (**) | 150.000 đồng/năm | 120.000 đồng/năm |
Phí cấp lại pin | 30.000 đồng/lần & miễn phí với PIN điện tử | Miễn phí (PIN điện tử) |
Phí rút tiền mặt tại atm techcombank (đối với thẻ không phát hành theo gói tài khoản) | 1.000 đồng/giao dịch, miễn phí với khách hàng VIP | 1.000 đồng/giao dịch, miễn phí với khách hàng VIP |
Phí rút tiền mặt tại atm techcombank đối với thẻ phát hành ngoài gói tài khoản | 2.000 đồng/giao dịch | Không áp dụng |
Phí rút tiền mặt tại atm ngân hàng khác (tại việt nam) | 9.900 đồng/giao dịch | 9.900 đồng/giao dịch |
Phí rút tiền mặt tại atm ngân hàng khác(ngoài việt nam) | 4% * giá trị giao dịch. Tối thiểu 50.000 đồng | 4% * giá trị giao dịch. Tối thiểu 50.000 đồng |
Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ (***) | 2.39% * số tiền giao dịch | 2.39% * số tiền giao dịch |
Phí xử lý giao dịch (***) | 1.1% * số tiền giao dịch | 1.1% * số tiền giao dịch |
Một số câu hỏi thường gặp về thanh toán quốc tế Techcombank Visa Platinum?
Điều kiện để tôi có thể phát hành thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Platinum là gì?
- Bạn phải từ đủ 15 tuổi trở lên (chủ thẻ chính)
- Có tài khoản thanh toán tại Techcombank
Khi bạn thanh toán mà phát hiện ra số CVV2 ở mặt sau thẻ chỉ có 2 số/bị mờ không đọc được, bạn có thể xin cấp lại hoặc được hỗ trợ gì không?
- Trong trường hợp thời điểm khiếu nại chưa quá 6 tháng kể từ khi thẻ phát hành, Techcombank sẽ thu hồi thẻ và xem xét hỗ trợ phát hành lại miễn phí. Trường hợp quá 6 tháng, Quý khách vui lòng tới chi nhánh/phòng giao dịch của Techcombank để phát hành lại thẻ mới theo quy định
Tôi giao dịch thẻ qua Internet nhưng không có mật khẩu OTP (One-time password)?
Bạn chỉ sử dụng được mật khẩu OTP tại các website có tích hợp dịch vụ 3D Secure Verified by Visa
Khi thanh toán thẻ bằng USD, bạn phải chịu phí gì?
Khi thực hiện giao dịch qua thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa bằng ngoại tệ, giao dịch của Quý khách sẽ bị thu phí quản lý chi tiêu ngoại tệ là 2.39% và phí xử lý giao dịch 1,1 % (đã bao gồm VAT)
- Tải file api-ms-win-security-systemfunctions-l1-1-0-dll và khắc phục
- Mã Swift code Ngân hàng TPBank là gì? Cách tra cứu mã swift code TPBank
- Biểu phí dịch vụ, lãi suất và hạn mức thẻ tín dụng Vietcombank Visa
- Tải file Api-ms-win-crt-heap-l1-1-0-dll và khắc phục
- Mã Swift code Ngân hàng HDBANK là gì? Cách tra cứu mã swift code HDBANK