Mục lục
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World là gì?
Thẻ Vietcombank Mastercard World là gì?
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World là thẻ tín dụng của quốc tế đồng thương hiệu được phát hành giữa ngân hàng Vietcombank và MasterCard Worldwide dành cho phân khúc bạn cao cấp với nhưng tính năng, ưu đãi vượt trội, đặc biệt là tính năng hoàn tiền ưu việt.
Hiện tại, thẻ tín dụng Mastercard là một trong những sản phẩm phổ biến ở 230 quốc gia và vùng lãnh thổ với hơn hàng triệu cây ATM và tại các điểm thanh toán.
Nguồn gốc ra đời của thẻ tín dụng quốc tế Mastercard
MasterCard Worldwide là một công ty đa quốc gia có trụ sở ở Purchase, New York, Mỹ. Công ty này đã có mặt khắp thế giới, lĩnh vực kinh doanh của công ty này là thực hiện nghiệp vụ thanh toán giữa các ngân hàng của người mua và người bán sử dụng thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng thương hiệu “MasterCard” để mua sắm. MasterCard Worldwide là một công ty đại chúng kể tử năm 2006. Kể từ khi IPO lần đầu, MasterCard Worldwide là một membership organization thuộc sở hữu của 25.000+ định chế tài chính ấn hành thẻ của nó.
Lợi ích của thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World
Lợi ích của thẻ tín dụng Vietcombank Mastercard World
- Chủ động về tài chính: chi tiêu trước, trả tiền sau, miễn lãi lên tới 55 ngày.
- Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ contactless
- Thanh toán tiện lợi qua Internet, ứng dụng di động, ví điện tử MOCA
- Trả góp linh hoạt trên VCB Digibank với mức phí ưu đãi.
- Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết với Vietcombank
- Rút tiền mặt bằng mã QR không cần thẻ vật lý
- Thanh toán sao kê linh hoạt: tại các chi nhánh của Vietcombank, tự động trích nợ tài khoản, thanh toán thông qua dịch vụ VCB Digibank trên trình duyệt web / trên ứng dụng mobile.
- Quản lý và kiểm soát chi tiêu dễ dàng: dịch vụ VCB-SMS B@nking thông báo biến động hạn mức và giao dịch thẻ, dịch vụ VCB Digibank trên trình duyệt web / trên ứng dụng mobile tra cứu thông tin giao dịch thẻ, và sao kê chi tiết các giao dịch thẻ hàng tháng.
- Tiện ích gia tăng: thay đổi hạn mức sử dụng ngày, mở /khóa thẻ tạm thời, đăng ký và hủy sử dụng dịch vụ thanh toán thẻ trực tuyến trên VCB Digibank trên trình duyệt web / trên ứng dụng mobile.
- Bảo mật với công nghệ thẻ chip EMV tiếp xúc và không tiếp xúc theo chuẩn quốc tế, phương thức bảo mật tiên tiến thông qua mật khẩu sử dụng một lần (OTP), mã hóa thông tin số thẻ (Tokenization) cho các giao dịch thanh toán trực tuyến trên website, ứng dụng di động.
- Giao dịch trực tuyến an toàn với tính năng bảo mật 3D Secure.
- Dịch vụ bạn 24/7 qua tổng đài của Trung tâm Hỗ trợ bạn 1900.54.54.13 hoặc đường dây miễn phí dành cho bạn cao cấp: +84.1800.1565.
- Chủ thẻ được hưởng ưu đãi tích lũy điểm thưởng không giới hạn theo chương trình VCB Rewards: Tích lũy 2 điểm cho mỗi 1.000 VNĐ chi tiêu bằng thẻ TDQT Mastercard hạng vàng.
Một số ưu đãi đặc quyền của thẻ Vietcombank Mastercard World
Ưu đãi hoàn tiền:
- Tỷ lệ hoàn tiền: 5% doanh số chi tiêu của chủ thẻ tại các ĐVCNT ăn uống và du lịch tại nước ngoài
- Kỳ xét hoàn tiền: Chủ thẻ được hoàn tiền 03 tháng/lần, giá trị hoàn tiền được thể hiện trên sao kê thẻ.
- Quy định về giá trị hoàn tiền: Giá trị hoàn tiền tối thiểu: Giá trị hoàn tiền tối thiểu là 100.000 VNĐ/kỳ xét hoàn tiền. Nếu không đạt mức tối thiểu, giá trị hoàn tiền sẽ được cộng tích lũy vào kỳ kế tiếp.
- Giá trị hoàn tiền tối đa: 800.000 VNĐ/kỳ sao kê.
- Các giao dịch loại trừ: Giao dịch kích hoạt thẻ, chuyển khoản, rút tiền mặt (bao gồm nhưng không giới hạn giao dịch rút tiền tại quầy, tại ATM hoặc POS hoặc thực hiện giao dịch rút tiền mặt bằng bất kỳ hình thức nào khác); giao dịch đánh bạc; giao dịch phí, lãi; giao dịch phát sinh do sự cố hệ thống; giao dịch đã thực hiện nhưng sau đó bị hủy, bị hoàn trả một phần hoặc toàn bộ; giao dịch có dấu hiệu gian lận, lợi dụng chương trình; giao dịch nạp tiền vào ví điện tử.
Ưu đãi bảo hiểm:
- Chủ thẻ và người thân được hưởng quyền lợi bảo hiểm tối đa lên đến 11,65 tỷ VNĐ khi sử dụng thẻ để thanh toán chi phí đi lại trong chuyến đi. Quyền lợi bảo hiểm bao gồm:
- Các sự cố phát sinh trong chuyến đi (Hủy bỏ chuyến bay/Trì hoãn chuyến bay/Hành lý đến chậm/Mất hành lý)
- Các tai nạn cá nhân trong chuyến đi.
Ưu đãi Golf:
- Giảm 50% phí ra sân tại 28 sân golf tại Việt Nam, Singapore, Malaysia, Indonesia, Thailand, Philipines, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc (tối đa 4 lần/ KH/ năm
Dịch vụ hỗ trợ bạn:
- Dịch vụ hỗ trợ chủ thẻ qua đường dây nóng 24/7 của VCB: qua số điện thoại đường dây nóng của VCB: +84.1900.54.54.13 hoặc đường dây nóng miễn phí dành riêng cho bạn cao cấp: +84.1800.1565.
Ưu đãi dịch vụ thẻ:
- Miễn phí thường niên năm đầu cho 01 thẻ phụ;
- Miễn phí phát hành 01 thẻ ghi nợ Vietcombank;
- Miễn phí thường niên năm đầu khi phát hành 01 thẻ tín dụng quốc tế thương hiệu khác của Vietcombank (ngoại trừ thẻ tín dụng quốc tế hạng cao cấp);
- Miễn phí xác nhận hạn mức tín dụng;
- Miễn phí thay đổi hạn mức tín dụng;
- Miễn phí cấp lại thẻ và phát hành thẻ thay thế.
Ưu đãi dịch vụ ngân hàng bán lẻ:
- Miễn phí duy trì dịch vụ VCB Digibank;
- Miễn phí chuyển tiền qua VCB Digibank ;
- Giảm 50% phí xác nhận số dư tài khoản tiền gửi và phí chuyển tiền trong hệ thống VCB tại quầy (mã phí C001).
Điều kiện và hồ sơ để mở thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World
Điều kiện phát hành thẻ
Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
Trường hợp đối tượng phát hành thẻ là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
Hồ sơ phát hành thẻ
Hồ sơ phát hành thẻ:
– Đối với cá nhân là người Việt Nam:
Bản gốc Đề nghị phát hành thẻ tín dụng quốc tế dành cho bạn cá nhân kiêm hợp đồng.
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn (mang theo bản chính để đối chiếu).
Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính.
Các giấy tờ khác theo yêu cầu của Vietcombank trong từng thời kỳ.
– Đối với cá nhân là người nước ngoài: bổ sung các hồ sơ dưới đây ngoài các hồ sơ như đối với cá nhân là người Việt Nam
Bản sao giấy tờ còn hiệu lực thể hiện bạn được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên (mang theo bản chính để đối chiếu).
Bản sao Giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động (áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần) (mang theo bản chính để đối chiếu).
Bản gốc xác nhận của cơ quan công tác (áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần).
Cách Đăng ký thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World
Làm thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World tại quầy giao dịch
Bước 1: Bạn cần mang hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn, Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính đến chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng Vietcombank gần nhất để thực hiện mở thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World.
Bước 2: Gặp giao dịch viên Xuất trình CMND/CCCD cho và yêu cầu họ hướng dẫn mở thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World
Bước 3: Ngân viên ngân hàng Vietcombank sẽ tiếp nhận yêu cầu của bạn. Sau đó phát cho mẫu đơn thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World. Nhiệm vụ của bạn là điền đầy đủ và chính xác thông tin rồi đưa cho nhân viên.
Bước 4: Giao dịch viên sẽ xác nhận lại thông tin, xét duyệt hồ sơ, yêu cầu bạn nộp phí và đợi phê duyệt tài khoản từ cấp trên.
Bước 5: Khi được đồng ý phê duyệt, ngân viên sẽ mở tài khoản cho bạn và hoàn thành giao dịch.
Hướng dẫn cách sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World an toàn
- Bạn cần đổi mã PIN trên app VCB Digibank ngay sau nhận được thẻ.
- Khi nhận được thẻ bạn cần ký ngay vào dải chữ ký ở mặt sau thẻ.
- Bạn cần thay đổi mã PIN định kỳ để bảo mật thông tin thẻ.
- Không tiết lộ thông tin mã PIN cho bất cứ ai kể cả nhân viên ngân hàng.
- Không chọn mã PIN gắn liền với các thông tin cá nhân như số di động, ngày sinh…
- Giữ thẻ luôn an toàn, không nên để gần các vật có từ tính
- Tránh làm cong vênh thẻ.
- Bảo mật và không cung cấp cho bất kỳ ai các thông tin như số thẻ, số PIN, ngày hết hạn sử dụng thẻ và đặc biệt mã CVV ở mặt sau của thẻ.
- Chỉ sử dụng thẻ tại các website đã uy tín, các địa chỉ mua hàng tin cậy.
- Cần đăng ký SMS để nhận biến động số dư kịp thời.
- Luôn lấy tay che bàn phím khi nhập mã PIN đề phòng có người nhìn trộm hoặc quay lén
- Không lưu trữ thẻ và PIN cùng nơi
Hướng dẫn thanh toán sao kê thẻ tín dụng
Các hình thức thanh toán sao kê thẻ tín dụng:
- Đăng ký trích nợ tự động
- Thanh toán trực tiếp trên VCB Digibank trên ứng dụng Mobile và trên trình duyệt web.
- Nộp tiền mặt trực tiếp tại Chi nhánh/Phòng giao dịch của VCB
- Chuyển khoản từ Ngân hàng khác
Lưu ý:
Đối với hình thức đăng ký trích nợ tự động:
- Các bạn có thể yêu cầu VCB trích nợ tự động hàng ngày hoặc hàng tháng.
- Tài khoản trích nợ tự động có thể tài khoản của chủ thẻ mở tại VCB hoặc tài khoản của người khác mở tại VCB (với điều kiện có sự đồng ý bằng văn bản của chủ tài khoản đó).
- Đối với hình thức trích nợ tự động hàng ngày: Số tiền trích nợ tự động là toàn bộ dư nợ thẻ tín dụng.
- Đối với hình thức trích nợ tự động hàng tháng: Số tiền trích nợ tự động có thể là số tiền thanh toán tối thiểu hoặc toàn bộ dư nợ thẻ tín dụng .VCB sẽ thực hiện trích nợ tự động 01 ngày trước ngày đề nghị thanh toán, vào ngày đề nghị thanh toán và tối đa 3 lần sau ngày đề nghị thanh toán.
Với hình thức thanh toán qua VCB Digibank trên ứng dụng Mobile và trên trình duyệt web:
Giao dịch sẽ được cập nhật vào hệ thống trong cùng ngày nếu được thực hiện trước 18h00 và vào ngày kế tiếp nếu thực hiện sau 18h00. Do đó, Các bạn vui lòng thanh toán trước 18h00 ngày đề nghị thanh toán để được hưởng ưu đãi về phí/lãi theo quy định của VCB.
Đối với hình thức chuyển khoản từ Ngân hàng khác:
- Các thông tin chuyển khoản như sau:
- Số tài khoản hưởng: Số tài khoản thẻ của Các bạn – Tên tài khoản thụ hưởng: Tên chủ thẻ chính
- Hoặc Số tài khoản hưởng: 068270301015 – Tên tài khoản thụ hưởng: Trung gian thanh toan the
- Chi nhánh (nếu có): Trụ sở chính
- Số tiền giao dịch: Không lớn hơn số tiền dư nợ
- Nội dung chuyển tiền: Thanh toán sao kê thẻ tín dụng số tài khoản (ghi rõ số tài khoản thẻ)
(Lưu ý: Số tài khoản thẻ là Mã tài khoản được thông báo trên Sao kê thẻ tín dụng của Các bạn. Các bạn lưu ý sử dụng thông tin Số tài khoản thẻ, không sử dụng thông tin số thẻ tín dụng để tránh trường hợp giao dịch có thể bị trả lại do thông tin số tài khoản hưởng không đúng quy định)
Ngoài ra, các giao dịch thanh toán qua chuyển khoản từ ngân hàng khác sẽ được cập nhật vào hệ thống sau 1 – 2 ngày làm việc.
Hạn mức thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World
Thông tin sử dụng thẻ:
Hiệu lực thẻ: 05 năm
Số lượng thẻ phụ: Tối đa 3 thẻ
Ngày sao kê: Ngày 10 hàng tháng
Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 05 hàng tháng (nếu ngày 05 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).
Hạn mức sử dụng thẻ:
Hạn mức tín dụng | Từ 70 triệu VNĐ trở lên |
Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày | 100% hạn mức tín dụng được cấp |
Hạn mức rút tiền mặt | 100% hạn mức tín dụng được cấp |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày | 100% hạn mức tín dụng được cấp |
Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày | 30 triệu VNĐ |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB | 10 triệu VNĐ/giao dịch |
Hạn mức rút tiền mặt có thể thay đổi theo yêu cầu của bạn nhưng không vượt quá hạn mức thẻ tín dụng.
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài tuân thủ theo quy định của NHNN.
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Mastercard World (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World)/ Vietcombank JCB Platinum (JCB Platinum)/ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum
American Express (Amex Platinum) |
|
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Visa, JCB, Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.2 | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM). | 50.000 VNĐ/thẻ |
5 | Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
5.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
6 | Phí cấp lại PIN | |
6.2 | Các thẻ tín dụng khác | 27.272 VNĐ/lần/thẻ |
7 | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu (*) | |
7.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World, JCB Platinum | Không quy định |
8 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng (*) | |
8.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World, JCB Platinum | Miễn phí |
9 | Phí thay đổi hình thức đảm bảo (*) | |
9.2 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần |
10 | Phí xác nhận hạn mức tín dụng (*) | |
10.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World, JCB Platinum | Miễn phí |
11 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
11.2 | Các thẻ tín dụng khác | 181.818 VNĐ/lần/thẻ |
12 | Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền giao dịch
(tối thiểu 45.454 VNĐ/giao dịch) |
13 | Phí chuyển đổi ngoại tệ (*) | 2,5% số tiền giao dịch |
14 | Phí vượt hạn mức tín dụng (*) | |
14.1 | Từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
14.2 | Từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
14.3 | Từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
15 | Phí đòi bồi hoàn | |
15.2 | Các thẻ tín dụng khác | 72.727 VNĐ/giao dịch |
16 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
16.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
16.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
17 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | |
17.2 | Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ |
18 | Lãi suất thẻ tín dụng | |
18.1 | Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union Pay | |
18.1.1 | Hạng chuẩn | 18%/năm |
18.1.2 | Hạng vàng | 17%/năm |
18.1.3 | Hạng Signature/Platinum/World | 15%/năm |
- BHXH Tây Hồ – Bảo hiểm xã hội Quận Tây Hồ Hà Nội
- Hướng dẫn tự sửa lỗi “api-ms-win-crt-runtime-l1-1-0.dll”
- BHXH Đan Phượng – Bảo hiểm xã hội Huyện Đan Phượng Hà Nội
- Mã Swift code Ngân hàng VRB là gì? Cách tra cứu mã swift code VRB
- Biểu phí dịch vụ, lãi suất và hạn mức thẻ tín dụng Vietcombank Vietravel Visa