Mục lục
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express là gì?
Thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express là gì?
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express là một loại thẻ tín dụng của quốc tế đồng thương hiệu được phát hành giữa ngân hàng Vietcombank và American Express.
Hiện tại, thẻ tín dụng American Express là một trong những sản phẩm phổ biến có số lượng lớn ở 230 quốc gia và vùng lãnh thổ với hơn hàng triệu cây ATM và tại các điểm thanh toán.
Nguồn gốc ra đời của thẻ tín dụng quốc tế American Express
Thẻ tín dụng quốc tế American Express là một loại thẻ thuộc sở hữu của công ty dịch vụ tài chính đa quốc gia của Mỹ có trụ sở tại Three World Financial Center, Thành phố New York. Công ty thành lập năm 1850, và là một trong 30 công ty nằm trong chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones.
Thẻ tín dụng của American Express chiếm 22,9% tổng khối lượng giao dịch thẻ tín dụng ở Mỹ. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2016, công ty đã có 109,9 triệu thẻ đang hoạt động, trong đó có 47,5 triệu thẻ đang được sử dụng tại Hoa Kỳ
Năm 2016, Interbrand xếp hạng American Express là thương hiệu có giá trị thứ 25 trên thế giới, ước tính thương hiệu trị giá 18.358 tỷ đô la Mỹ”.
Ngân hàng nào có phát hành thẻ American Express?
Do điều kiện phát hành thẻ American Express rất là khắt khe và chi phí tương đối cao nên ở Việt Nam chỉ có ngân hàng Vietcombank độc quyền phát hành. Một số loại thẻ mang thương hiệu American Express được Vietcombank cung cấp là:
- Thẻ Vietcombank CashPlus Platinum American Express;
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express;
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (thẻ hạng chuẩn và hạng vàng);
- Thẻ Vietcombank American Express (thẻ hạng chuẩn và hạng vàng);
- Thẻ ghi nợ Vietcombank Cashback Plus American Express
Lợi ích của thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express
- Bạn có thể chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 50 ngày.
- Bạn thanh toán linh hoạt tại hơn 230 quốc gia và hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng American Express trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ contactless.
- Thanh toán tiện lợi qua Internet, ứng dụng di động, ví điện tử MOCA
- Dễ dàng trả góp linh hoạt trên VCB Digibank với mức phí ưu đãi
- Dễ dàng trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết với Vietcombank
- Rút tiền mặt tại tất cả ATM có biểu tượng American Express trong nước và quốc tế. Rút tiền mặt bằng mã QR không cần thẻ vật lý tại ATM
- Quản lý thẻ và kiểm soát chi tiêu thông qua các tiện ích gia tăng như VCB Digibank trên trình duyệt web / trên ứng dụng mobile, VCB-SMS B@nking, VCB-Phone B@nking.
- Bảo mật với công nghệ thẻ chip EMV tiếp xúc và không tiếp xúc theo chuẩn quốc tế, phương thức bảo mật tiên tiến thông qua mật khẩu sử dụng một lần (OTP), mã hóa thông tin số thẻ (Tokenization) cho các giao dịch thanh toán trực tuyến trên website, ứng dụng di động.
- Giao dịch trực tuyến an toàn với tính năng bảo mật 3D Secure.
- Dịch vụ khách hàng 24/7 qua tổng đài của Trung tâm Hỗ trợ khách hàng 1900.54.54.13 hoặc Hotline miễn phí dành riêng cho chủ thẻ cao cấp của Vietcombank: +84.1800.1565.
- Tận hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank và American Express trong từng thời kỳ.
Một số Ưu đãi đặc quyền của thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express
- Ưu đãi hoàn tiền: Chủ thẻ được hưởng chương trình hoàn tiền không giới hạn với tỷ lệ hoàn tiền 1,5% cho tất cả giao dịch chi tiêu hợp lệ.
- Ưu đãi bảo hiểm: Chủ thẻ và người thân được hưởng quyền lợi bảo hiểm tối đa lên đến 23,3 tỷ VNĐ khi sử dụng thẻ để thanh toán chi phí đi lại trong chuyến đi. Quyền lợi bảo hiểm bao gồm:
- Các sự cố phát sinh trong chuyến đi (Hủy bỏ chuyến bay/Trì hoãn chuyến bay/Hành lý đến chậm/Mất hành lý)
- Các tai nạn cá nhân trong chuyến đi.
- Chi tiết quy tắc bảo hiểm áp dụng như sau:
- Đối với các thẻ có ngày phát hành mới/ gia hạn/ tái tục từ ngày 01/04/2022 đến hết ngày 31/03/2023:
- Áp dụng gói bảo hiểm do MIC cung cấp trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành mới/ gia hạn/ tái tục (tương ứng đến 01/04/2023- 31/03/2024, tùy theo ngày phát hành mới/ gia hạn/ tái tục của mỗi thẻ).
- Khi KH hết thời hạn được bảo hiểm bởi MIC, PVI sẽ là đơn vị cung cấp bảo hiểm tiếp cho bạn.
- Đối với các thẻ có ngày phát hành mới/ gia hạn/ tái tục từ ngày 01/04/2023 đến hết ngày 31/03/2024:
- Áp dụng gói bảo hiểm do PVI cung cấp.
- Ưu đãi mua sắm, ẩm thực dành riêng cho chủ thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express. Thông tin chi tiết vui lòng tham khảo tại các website:
- Ưu đãi dịch vụ thẻ: miễn phí thường niên năm đầu cho 01 thẻ phụ; miễn phí phát hành 01 thẻ ghi nợ VCB; miễn phí thường niên năm đầu 01 thẻ tín dụng VCB (trừ thẻ tín dụng hạng bạch kim); miễn phí xác nhận hạn mức tín dụng; miễn phí thay đổi hạn mức tín dụng; miễn phí cấp lại thẻ và phát hành thẻ thay thế.
- Ưu đãi dịch vụ ngân hàng bán lẻ:
- Miễn phí duy trì dịch vụ VCB Digibank;
- Miễn phí chuyển tiền qua VCB Digibank ;
- Giảm 50% phí xác nhận số dư tài khoản tiền gửi và phí chuyển tiền trong hệ thống VCB tại quầy (mã phí C001).
Điều kiện và hồ sơ để mở thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express
Điều kiện phát hành thẻ
- Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp đối tượng phát hành thẻ tín dụng là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
Hồ sơ phát hành thẻ
Đối với cá nhân là người Việt Nam:
- Bản gốc Đề nghị phát hành thẻ tín dụng quốc tế dành cho cá nhân kiêm hợp đồng.
- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn (mang theo bản chính để đối chiếu).
- Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính.
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của Vietcombank trong từng thời kỳ.
Đối với bạn là cá nhân người nước ngoài:
- Bạn cần bổ sung các hồ sơ dưới đây ngoài các hồ sơ như đối với cá nhân là người Việt Nam
- Bản sao giấy tờ còn hiệu lực thể hiện được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên (mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động (áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần) (mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản gốc xác nhận của cơ quan công tác (áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần).
Cách Đăng ký thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express
Làm thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express tại quầy giao dịch
Bước 1: Bạn cần mang hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn, Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính đến chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng Vietcombank gần nhất để thực hiện mở thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express.
Bước 2: Gặp giao dịch viên Xuất trình CMND/CCCD cho và yêu cầu họ hướng dẫn mở thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express
Bước 3: Ngân viên ngân hàng Vietcombank sẽ tiếp nhận yêu cầu của bạn. Sau đó phát cho mẫu đơn thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express. Nhiệm vụ của bạn là điền đầy đủ và chính xác thông tin rồi đưa cho nhân viên.
Bước 4: Giao dịch viên sẽ xác nhận lại thông tin, xét duyệt hồ sơ, yêu cầu bạn nộp phí và đợi phê duyệt tài khoản từ cấp trên.
Bước 5: Khi được đồng ý phê duyệt, ngân viên sẽ mở tài khoản cho bạn và hoàn thành giao dịch.
Hướng dẫn cách sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express an toàn
- Bạn cần đổi mã PIN trên app Vietcombank ngay sau nhận được thẻ.
- Khi nhận được thẻ bạn cần ký ngay vào dải chữ ký ở mặt sau thẻ.
- Bạn cần thay đổi mã PIN định kỳ để bảo mật thông tin thẻ.
- Không tiết lộ thông tin mã PIN cho bất cứ ai kể cả nhân viên ngân hàng.
- Không chọn mã PIN gắn liền với các thông tin cá nhân như số di động, ngày sinh…
- Giữ thẻ luôn an toàn, không nên để gần các vật có từ tính
- Tránh làm cong vênh thẻ.
- Bảo mật và không cung cấp cho bất kỳ ai các thông tin như số thẻ, số PIN, ngày hết hạn sử dụng thẻ và đặc biệt mã CVV ở mặt sau của thẻ.
- Chỉ sử dụng thẻ tại các website đã uy tín, các địa chỉ mua hàng tin cậy.
- Cần đăng ký SMS để nhận biến động số dư kịp thời.
- Luôn lấy tay che bàn phím khi nhập mã PIN đề phòng có người nhìn trộm hoặc quay lén
- Không lưu trữ thẻ và PIN cùng nơi
Hướng dẫn thanh toán sao kê thẻ tín dụng
Các hình thức thanh toán sao kê thẻ tín dụng:
- Đăng ký trích nợ tự động
- Thanh toán trực tiếp trên VCB Digibank trên ứng dụng Mobile và trên trình duyệt web.
- Nộp tiền mặt trực tiếp tại Chi nhánh/Phòng giao dịch của VCB
- Chuyển khoản từ Ngân hàng khác
Lưu ý:
Đối với hình thức đăng ký trích nợ tự động:
- Các bạn có thể yêu cầu VCB trích nợ tự động hàng ngày hoặc hàng tháng.
- Tài khoản trích nợ tự động có thể tài khoản của chủ thẻ mở tại VCB hoặc tài khoản của người khác mở tại VCB (với điều kiện có sự đồng ý bằng văn bản của chủ tài khoản đó).
- Đối với hình thức trích nợ tự động hàng ngày: Số tiền trích nợ tự động là toàn bộ dư nợ thẻ tín dụng.
- Đối với hình thức trích nợ tự động hàng tháng: Số tiền trích nợ tự động có thể là số tiền thanh toán tối thiểu hoặc toàn bộ dư nợ thẻ tín dụng .VCB sẽ thực hiện trích nợ tự động 01 ngày trước ngày đề nghị thanh toán, vào ngày đề nghị thanh toán và tối đa 3 lần sau ngày đề nghị thanh toán.
Với hình thức thanh toán qua VCB Digibank trên ứng dụng Mobile và trên trình duyệt web:
Giao dịch sẽ được cập nhật vào hệ thống trong cùng ngày nếu được thực hiện trước 18h00 và vào ngày kế tiếp nếu thực hiện sau 18h00. Do đó, Các bạn vui lòng thanh toán trước 18h00 ngày đề nghị thanh toán để được hưởng ưu đãi về phí/lãi theo quy định của VCB.
Đối với hình thức chuyển khoản từ Ngân hàng khác:
- Các thông tin chuyển khoản như sau:
- Số tài khoản hưởng: Số tài khoản thẻ của Các bạn – Tên tài khoản thụ hưởng: Tên chủ thẻ chính
- Hoặc Số tài khoản hưởng: 068270301015 – Tên tài khoản thụ hưởng: Trung gian thanh toan the
- Chi nhánh (nếu có): Trụ sở chính
- Số tiền giao dịch: Không lớn hơn số tiền dư nợ
- Nội dung chuyển tiền: Thanh toán sao kê thẻ tín dụng số tài khoản (ghi rõ số tài khoản thẻ)
(Lưu ý: Số tài khoản thẻ là Mã tài khoản được thông báo trên Sao kê thẻ tín dụng của Các bạn. Các bạn lưu ý sử dụng thông tin Số tài khoản thẻ, không sử dụng thông tin số thẻ tín dụng để tránh trường hợp giao dịch có thể bị trả lại do thông tin số tài khoản hưởng không đúng quy định)
Ngoài ra, các giao dịch thanh toán qua chuyển khoản từ ngân hàng khác sẽ được cập nhật vào hệ thống sau 1 – 2 ngày làm việc.
Hạn mức thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express
Hiệu lực thẻ: 05 năm.
Số lượng thẻ phụ: tối đa 03 thẻ.
Ngày sao kê: ngày 01 hàng tháng
Ngày đề nghị thanh toán: ngày 21 hàng tháng. (Nếu ngày 21 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đề nghị thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).
Hạn mức tín dụng | Từ 70 triệu VNĐ trở lên |
Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày | 100% hạn mức tín dụng được cấp |
Hạn mức rút tiền mặt | 100% hạn mức tín dụng được cấp |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày | 100% hạn mức tín dụng được cấp |
Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày | 30 triệu VNĐ |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB | 10 triệu VNĐ/giao dịch |
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World)/ Vietcombank JCB Platinum (JCB Platinum)/ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum
American Express (Amex Platinum) |
|
1.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các
sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM). |
50.000 VNĐ/thẻ |
3 | Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước
ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ) |
90.909 VNĐ/lần/thẻ |
4 | Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước
ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền) |
Tương đương
7,27 USD/giao dịch |
5 | Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ
thẻ) |
Miễn phí |
6 | Phí cấp lại PIN | 27.272 VNĐ/lần/thẻ |
7 | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | Không quy định |
8 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí |
9 | Phí thay đổi hình thức đảm bảo | 50.000 VNĐ/lần |
10 | Phí xác nhận hạn mức tín dụng | Miễn phí |
11 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | 181.818 VNĐ/lần/thẻ |
12 | Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454 VNĐ/giao dịch) |
13 | Phí chuyển đổi ngoại tệ (*) | 2,5% số tiền giao dịch |
14 | Phí vượt hạn mức tín dụng (*) | |
14.2 | Từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
14.2 | Từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
14.3 | Từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
15 | Phí đòi bồi hoàn | 72.727 VNĐ/giao dịch |
16 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch) | Miễn phí năm đầu |
16.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
16.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
17 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 45.454 VNĐ/thẻ |
18 | Lãi suất thẻ tín dụng | |
18.1 | Hạng chuẩn | 18%/năm |
18.2 | Hạng vàng | 17%/năm |
18.3 | Hạng Signature/Platinum/World | 15%/năm |
Chú ý:
- Các mức phí nêu trên chưa bao gồm VAT và một số trường hợp được đánh dấu (*) không thuộc đối tượng chịu VAT.
- Đối với mức phí quy định theo tỷ lệ % thì phí thu được tính theo tỷ lệ % x giá trị giao dịch tương ứng.
- Phí đòi bồi hoàn: Vietcombank sẽ không thu phí nếu khách hàng yêu cầu bồi hoàn đúng.
- Phí chuyển đổi ngoại tệ do các Tổ chức thẻ quốc tế (TCTQT) và/hoặc Vietcombank quy định.
Một số câu hỏi thường gặp?
Nguồn tham khảo: https://portal.vietcombank.com.vn/
- Tổng đài PGBank – Số Hotline chăm sóc khách hàng ngân hàng PGBank
- Cập nhập biểu phí thẻ thanh toán Techcombank Visa Platinum mới nhất 2023
- Tổng đài Dong A Bank – Số Hotline chăm sóc khách hàng ngân hàng Dong A Bank
- Tải file api-ms-win-core-timezone-l1-1-0-dll và khắc phục
- Bảo hiểm xã hội Quận 1,Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Tân, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Thủ Đức, Quận Bình Thạnh, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè