Thẻ tín dụng quốc tế MB JCB là gì? Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế MB JCB

Thẻ tín dụng quốc tế MB JCB là gì?

Thẻ tin dụng MB JCB (tên tiếng anh là Japan Credit Bureau MB) là loại thẻ thanh toán quốc tế được liên kết với những ngân hàng trên thế giới nhằm hỗ trợ thanh toán cho khách hàng thông qua cổng thanh toán JCB.

MB JCB
MB JCB

Thẻ tín dụng quốc tế MB JCB sử dụng công nghệ chip theo tiêu chuẩn quốc tế EMV hiện đại, bảo mật cao, đáp ứng mọi nhu cầu chi tiêu, mua sắm, giải trí hay du lịch. Sử dụng thẻ quốc tế MB JCB sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn từ các chương trình chăm sóc khách hàng tại Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới, đặc biệt tại Nhật Bản.

Thẻ tín dụng quốc tế Mbbank JCB gồm 3 hạng thẻ:

  • Hạng thẻ Bạch kim (Platinum)
  • Hạng thẻ Vàng (Gold)
  • Hạng thẻ Chuẩn (Classic)

Thời hạn sử dụng thẻ: 03 năm.

Thời gian gia hạn thẻ: 03 năm. (Khi hết thời hạn sử dụng thẻ, nếu bạn có nhu cầu tiếp tục sử dụng thì chủ thẻ phải làm thủ tục để MB xem xét gia hạn thẻ)

Đặc quyền của thẻ tín dụng quốc tế MB JCB

  • Truy vấn thông tin tài khoản, thông tin thẻ, lịch sử giao dịch
  • Thanh toán nhanh chóng bằng mã QR Pay.
  • Miễn phí 0 đồng phí phát hành & thường niên thẻ phi vật lý
  • Chỉ 1 phút mở thẻ ngay trên App MBBank & Chi tiêu oline ngay lập tức
  • Chỉ 2 phút in thẻ vật lý tại MB Smartbank hoặc đăng ký nhận thẻ tại nhà trên App MBBank
  • Trả góp lãi suất 0% tại hơn 1000 điểm hàng
  • Tặng bảo hiểm thanh toán ngay khi sở hữu thẻ
  • Chủ động quản lý thẻ và thanh toán dịch vụ/hóa đơn tiện lợi ngay trên App MBBank
  • Tận hưởng các chương trình ưu đãi của MB dành cho chủ thẻ theo từng thời kỳ

Những lợi ích của chủ thẻ tín dụng quốc tế MB JCB

Thanh toán tiện lợi trên toàn cầu:

– Mua sắm thuận tiện tại các điểm chấp nhận thẻ có biểu tượng JCB  trên toàn cầu.

– Khi du lịch và mua sắm tại nước ngoài, thẻ tín dụng quốc tế MB JCB sẽ tự động chuyển đổi ngoại tệ phù hợp với đất nước bạn đặt chân đến.

Mua sắm online nhanh chóng:

– Dễ dàng lựa chọn và đặt mua những món hàng mà bạn yêu thích qua internet.

Giao dịch thuận tiện trên ATM:

Với thẻ tín dụng quốc tế MB JCB Sakura, bạn có thể thực hiện các giao dịch trên ATM như:

– Ứng tiền mặt.

– Đổi PIN.

– Truy vấn hạn mức khả dụng.

– Sao kê 5 giao dịch gần nhất.

An toàn vượt trội:

– An toàn, bảo mật với công nghệ thẻ chip theo tiêu chuẩn bảo mật EMV.

– Chủ động quản lý trạng thái thẻ: khóa/mở thẻ, đóng/mở tính năng chi tiêu internet, đóng/mở số lần giao dịch trong ngày qua các kênh: SMS, Internet banking hoặc CN/PGD trên toàn quốc

– Dễ dàng quản lý và kiểm soát được toàn bộ giao dịch chi tiêu của mình mọi lúc mọi nơi qua email, SMS, dịch vụ Internet Banking (eMB) và bản sao kê giao dịch thẻ chi tiết do MB gửi tới địa chỉ email của bạn hàng tháng.

– Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7 hỗ trợ bất cứ khi nào Quý khách cần.

Hạn mức giao dịch thẻ MB JCB

Hạn mức tín dụng của thẻ:

Hạng thẻ  Hạn mức tín dụng 
Platinum 101,000,000 VNĐ – Không giới hạn
Gold 51,000,000 VNĐ – 100,000,000 VNĐ
Classic 5,000,000 VNĐ – 50,000,000 VNĐ

Hạn mức giao dịch thẻ:

Nội dung  Hạn mức 
Hạn mức ứng tiền mặt  50% hạn mức tín dụng 
Hạn mức ứng tiền mặt tối đa trong ngày tại ATM & POS Tối đa 20% hạn mức tín dụng
Hạn mức ứng tiền mặt tối đa cho 1 giao dịch tại ATM 20,000,000 VNĐ đối với thẻ Platinum

5,000,000 VNĐ đối với thẻ Gold và Classic

Số lần ứng tiền mặt tối đa trong 1 ngày tại ATM & POS 5 lần
Hạn mức chi tiêu
Hạn mức chi tiêu hàng ngày Tối đa bằng hạn mức tín dụng của thẻ
Hạn mức chi tiêu một giao dịch Tối đa 5,000,000 VNĐ

Chủ thẻ có thể đăng ký chế độ mở hạn mức chi tiêu một giao dịch tối đa bằng hạn mức tín dụng.

Việc đăng ký mở/đóng chi tiêu một giao dịch tối ta bằng hạn mức tín dụng được thực hiện vào bất kỳ thời điểm nào trong quá trình sử dụng thẻ của KH, bằng cách điền vào form yêu cầu tại các điểm giao dịch của MB

Số lần giao dịch chi tiêu/ngày (bao gồm cả giao dịch trên POS và Internet) 10 lần

Chủ thẻ có thể đăng ký chế độ không giới hạn số lần giao dịch/ngày tại CN/PGD của MB

 

Điều kiện để đăng ký làm thẻ tín dụng Mbbank JCB

Tín chấp:

  • Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc);
  • Bản sao CMTND hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật;
  • Bản sao Hộ khẩu /KT3; hoặc giấy phép cư trú, Visa còn hiệu lực, giấy xác nhận của cơ quan/ công ty đang làm việc về thời hạn làm việc còn lại tại Việt Nam (đối với người nước ngoài);
  • Bản sao Hợp đồng lao động; hoặc Quyết định tuyển dụng công chức; hoặc Quyết định bổ nhiệm; hoặc giấy tờ tương đương;
  • Bản sao Quyết định lương; hoặc sao kê lương của 3 tháng gần nhất hoặc giấy tờ chứng minh thu nhập hợp pháp.
  • Bảo lãnh bằng uy tín của bên thứ 3:
  • Đơn bảo lãnh của đơn vị (bản gốc);
  • Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc);
  • Bản sao CMND/Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật;
  • Các giấy tờ liên quan tới TSBĐ (bản gốc);

Thế chấp:

  • Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc)
  • Bản sao CMTND; hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật
  • Các giấy tờ liên quan tới TSBĐ (bản gốc).

Biểu phí tín dụng quốc tế Mbbank JCB

KHOẢN MỤC PHÍ Mức phí Phí tối thiểu Phí tối đa
3.1 Phí phát hành thẻ
Thẻ MB JCB
a. Phát hành mới (Không thu VAT)
– Thẻ Classic (thẻ chính và thẻ phụ) 100.000 VND/thẻ
– Thẻ Gold (thẻ chính và thẻ phụ) 200.000 VND/thẻ
– Thẻ Platinum (thẻ chính và thẻ phụ) 300.000 VND/thẻ
c. Phí phát hành lại thẻ 100.000 VND/thẻ
d. Phí cấp lại PIN tại quầy (PIN giấy) 20.000 VND/lần/PIN
e. Phí cấp lại PIN trên Apps Miễn phí
f. Trả thẻ tại nhà Miễn phí
3.2 Phí thường niên (không thu VAT)
Thẻ MB JCB
a. Phí thường niên Thẻ chính
– Thẻ Classic 200.000 VND
– Thẻ Gold 500.000 VND
– Thẻ Platinum 800.000 VND
b. Phí thường niên Thẻ phụ
– Thẻ Classic 100.000 VND
– Thẻ Gold 200.000 VND
– Thẻ Platinum 600.000 VND
3.3 Phí giao dịch Thẻ
Thẻ MB JCB – Thẻ SSC
a. Giao dịch qua POS của MB
– Giao dịch thanh toán mua hàng hóa, dịch vụ Miễn phí
– Giao dịch ứng tiền mặt bằng thẻ tín dụng 3% * Số tiền giao dịch 50.000 VND
– Phí in sao kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
– Phí đổi PIN Miễn phí
b. Giao dịch ứng tiền mặt qua POS của ngân hàng khác  4% * Số tiền giao dịch + Phí

NH thanh toán thu (nếu có)

50.000 VND
b. Giao dịch trên ATM của MB
– Phí rút tiền mặt 3% * Số tiền giao dịch 50.000 VND
+ Đối với thẻ JCB Classic, thẻ Gold, thẻ tín dụng SSC
+ Đối với thẻ JCB Platinum
– Phí truy vấn số dư Miễn phí
– Phí in sao kê giao dịch Miễn phí
– Phí đổi PIN Miễn phí
+ Đối với thẻ JCB Classic, thẻ Gold, thẻ tín dụng SSC
+ Đối với thẻ Platinum
c. Giao dịch qua ATM của NH khác
– Phí rút tiền mặt  4% * Số tiền giao dịch + Phí

NH thanh toán thu (nếu có)

50.000 VND
+ Đối với thẻ JCB Classic, thẻ Gold, thẻ tín dụng SSC
+ Đối với thẻ Platinum
– In số dư khả dụng (OTB) Theo biểu phí của Ngân hàng thanh toán. MB không thu Theo biểu phí của Ngân hàng thanh toán. MB không thu
– Phí in sao kê giao dịch
– Phí đổi PIN
d. Phí thay đổi hạng thẻ 200.000 VND/thẻ (miễn phí nâng hạ hạng do thẻ hết hạn và phải đổi hạng do ko đủ đk ở hạng cũ)
e. Phí gia hạn thẻ (không thu VAT) Miễn phí
f. Phí ngừng sử dụng thẻ theo yêu cầu của

KH

100.000 VND/lần
g. Phạt chậm thanh toán (không thu VAT) 6% * Số tiền tối thiểu chưa thanh toán 200.000 VND 6% * Số tiền tối thiểu chưa thanh toán
h. Phí thay đổi hạn mức tín dụng (không thu VAT) 100.000 VND/lần
– Phí thay đổi hạn mức tín dụng thẻ theo yêu cầu của KH – thẻ Classic, thẻ Gold, thẻ tín dụng SSC
– Phí thay đổi hạn mức tín dụng thẻ theo yêu cầu của KH -thẻ Platinum
i. Phí thay đổi hạn mức giao dịch Miễn phí
j. Phí thay đổi hình thức đảm bảo sử dụng thẻ (không thu VAT) 100.000 VND/lần
k. Phí cập nhật lên danh sách thẻ cấm lưu hành của tổ chức thẻ quốc tế – thẻ JCB 900.000 VND
l. Phí tra soát  (Áp dụng khi chủ thẻ khiếu nại không đúng) Miễn phí
m. Phí cấp lại bản sao sao kê 50.000 VND/bản
n. Phí yêu cầu xác nhận thông tin chủ thẻ hoặc các yêu cầu phát sinh khác 100.000 VND/lần
o. Phí chuyển đổi ngoại tệ (Khi thanh toán, rút tiền mặt bằng ngoại tệ) 3% * Số tiền giao dịch
+ Đối với thẻ JCB Classic, thẻ Gold, thẻ tín dụng SSC
– Đối với thẻ Platinum
p. Phí cung cấp bản sao hóa đơn 80.000 VND/hóa đơn
– Tại Đơn vị chấp nhận thẻ của MB
+ Đối với thẻ JCB Classic, thẻ Gold, thẻ tín dụng SSC
+ Đối với thẻ L516
– Tại Đơn vị chấp nhận thẻ của NH khác
+ Đối với thẻ JCB Classic, thẻ Gold, thẻ tín dụng SSC
+ Đối với thẻ Platinum
3.4 Phí dịch vụ trả góp
Thẻ tín dụng MB JCB (MB JCB Classic, Gold, Platinum)
a. Phí đăng ký chuyển đổi trả góp (thu KH) (không thu VAT)
– Đối với giao dịch thực hiện tại Đơn vị không liên kết 2% * giá trị giao dịch đăng ký trả góp
– Đối với giao dịch thực hiện tại Đơn vị liên kết Miễn phí
b. Phí quản lý trả góp (thu KH) (không thu VAT)
– Đối với giao dịch thực hiện tại Đơn vị không liên kết 1.2%/tháng * giá trị giao dịch đăng ký trả góp
– Đối với giao dịch thực hiện tại Đơn vị liên kết Theo thỏa thuận với Đơn vị liên kết Đảm bảo tổng giá trị tối thiểu của mức phí quản lý trả góp và phí hỗ trợ trả góp tại Đơn vị liên kết là

0.6%/tháng * giá trị giao dịch đăng ký trả góp

c. Phí hỗ trợ trả góp (thu ĐVCNT) Theo thỏa thuận với Đơn vị liên kết Đảm bảo tổng giá trị tối thiểu của mức phí quản lý trả góp và phí hỗ trợ trả góp tại Đơn vị liên kết là

0.6%/tháng * giá trị giao dịch đăng ký trả góp

d. Phí tất toán trước hạn (thu KH) (không thu VAT) 2% * giá trị giao dịch đăng ký trả góp 100.000 VND

Kết luận

Trên đây là toàn bộ các thông tin tổng quan, đặc quyền hay biểu phí của thẻ MB JCB . Hy vọng rằng với những thông tin trên sẽ giúp bạn có thêm số kiến thức để hoàn thiện hồ sơ để làm thẻ này.