Mục lục
Thẻ tín dụng quốc tế MB VISA là gì?
Thẻ tín dụng MB Visa là loại thẻ tín dụng quốc tế do MB phát hành cho Khách hàng nhằm đáp ứng các nhu cầu chi tiêu, mua sắm, ăn uống, giải trí hay du lịch trên toàn thế giới cho phép chủ thẻ thực hiện các giao dịch bạn mua hàng trước bằng thẻ và thanh toán lại cho ngân hàng sau trong phạm vi hạn mức tín dụng đã được cấp bởi Ngân hàng.
Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa gồm 03 hạng:
- Hạng thẻ Bạch kim (Platinum)
- Hạng thẻ Vàng (Gold)
- Hạng thẻ Chuẩn (Classic)
Thời hạn sử dụng thẻ là 03 năm đối với cả thẻ Gold và Classic
Thời gian gia hạn thẻ 02 năm. Khi hết thời hạn sử dụng thẻ, nếu bạn có nhu cầu tiếp tục sử dụng thì chủ thẻ phải làm thủ tục để MB xem xét gia hạn thẻ.
Đặc quyền của thẻ tín dụng quốc tế MB VISA
- Truy vấn thông tin tài khoản, thông tin thẻ, lịch sử giao dịch
- Thanh toán nhanh chóng bằng mã QR Pay.
- Miễn phí 0 đồng phí phát hành & thường niên thẻ phi vật lý
- Chỉ 1 phút mở thẻ ngay trên App MBBank & Chi tiêu oline ngay lập tức
- Chỉ 2 phút in thẻ vật lý tại MB Smartbank hoặc đăng ký nhận thẻ tại nhà trên App MBBank
- Trả góp lãi suất 0% tại hơn 1000 điểm hàng
- Tặng bảo hiểm thanh toán ngay khi sở hữu thẻ
- Chủ động quản lý thẻ và thanh toán dịch vụ/hóa đơn tiện lợi ngay trên App MBBank
- Tận hưởng các chương trình ưu đãi của MB dành cho chủ thẻ theo từng thời kỳ
Những lợi ích của chủ thẻ tín dụng quốc tế MB VISA
- Thỏa sức mua sắm, chi tiêu, đi du lịch với hạn mức tín dụng tuần hoàn, tối đa lên đến 1 tỷ VNĐ.
- Thanh toán hàng hóa dịch vụ, ứng tiền mặt tại hơn 30 triệu điểm ATM/POS có biểu tượng Visa trên toàn thế giới.
- Khách hàng được chi tiêu trước, trả tiền sau.
- Mức thanh toán tối thiểu thấp: 5%
- Chủ động quản lý trạng thái thẻ: khóa/mở thẻ, đóng/mở tính năng chi tiêu internet qua các kênh: SMS, Internet Banking và CN/PGD MB trên toàn quốc
- Quản lý tài chính dễ dàng qua SMS và email
- Phát hành một thẻ chính và tối đa 08 thẻ phụ cho người thân
- Ưu đãi giảm giá tại các đối tác liên kết với MB về các lĩnh vực: ẩm thực, khách sạn, mua sắm,…
- Thanh toán nhanh chóng, tiện lợi khi mua hàng phạm vi toàn cầu
- Thẻ tín dụng được xem như là một chiếc ví trong thời đại công nghệ số. Nếu việc thanh toán bằng tiền mặt bạn mất ít nhất khoảng 5 phút nhưng với công nghệ thẻ contactless chỉ mất chưa đầy 1 phút cho mỗi giao dịch.
- Ngoài ra, khi bạn đi du lich nước ngoài hay mua hàng tại các website lớn như Amazon hay Ebay bạn cũng dễ dàng chuyển đổi sang ngoại tệ.
- Nếu như bạn yêu thích đang giảm giá hoặc đến kỳ chi trả các khoản phí, nhưng không có chưa được trả lương, bạn có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán sau đó bạn có thể trả sau vì bạn sẽ được miễn lãi tối đa có thể lên tới 45 ngày.
- Việc dùng thẻ sẽ giúp bạn giảm thiểu rủi ro hơn so với tiền mặt. Trong trường hợp không may, bạn bị rơi ví hay bị giật túi xách, bạn có thể mất luôn tiền mặt, nhưng với thẻ bị mất hay thất lạc, bạn chỉ cần gọi tới ngân hàng để khóa thẻ
- Với công nghệ chip EMV hiện đại và tính năng xác thực giao dịch trực tuyến MB 3D Secure của MB nhằm đảm bảo an toàn cho giao dịch thẻ. Ngoài ra MB còn hỗ trợ tính năng bảo hiểm chống gian lận tối đa lên tới 50 triệu đồng/giao dịch và 500 triệu đồng/năm. Bảo hiểm tư trang chuyến đi: tối đa lên tới 50 triệu đồng/vụ và 100 triệu đồng/năm
- Khi dùng thẻ tín dụng bạn có thể mua sắm và trả góp lãi suất 0% tại hàng ngàn điểm mua sắm trên toàn quốc: Thế giới di động, Viettel Store, FPT shop, Điện máy xanh, Thu Cúc, VNVC, Bệnh viện Tâm Anh, Trung tâm Tiếng Anh Apax, Ames…
Hạn mức giao dịch thẻ MB VISA
Hạn mức tín dụng của thẻ MB Visa:
Hạng thẻ | Hạn mức tín dụng (VNĐ) |
Platinum | 80.000.000 – 1.000.000.000 |
Gold | 69.000.000 – 200.000.000 |
Classic | 10.000.000 – 68.000.000 |
Hạn mức giao dịch của thẻ MB Visa:
Hạn mức ứng tiền mặt | 50% hạn mức tín dụng |
Hạn mức ứng tiền mặt tối đa trong một ngày (tại ATM & POS) | Tối đa 20% hạn mức tín dụng |
Hạn mức ứng tiền mặt tối đa cho một giao dịch tại ATM | Thẻ Visa Platinum: 20.000.000 VNĐ
Thẻ Gold và Classic: 5.000.000 VNĐ |
Số lần ứng tiền mặt tối đa trong một ngày (tại cả ATM & POS) | 5 lần |
Hạn mức chi tiêu | |
Hạn mức chi tiêu hàng ngày | Tối đa bằng Hạn mức tín dụng của thẻ |
Hạn mức chi tiêu một giao dịch | Tối đa 50.000.000 VNĐ
Chủ thẻ có thể đăng ký chế độ mở hạn mức chi tiêu một giao dịch tối đa bằng hạn mức tín dụng. |
Số lần giao dịch trên POS và Internet |
10 lần Chủ thẻ có thể chủ động giới hạn hoặc không giới hạn số lần giao dịch/ ngày bằng cách đăng ký qua SMS và eMB |
Điều kiện phát hành thẻ Mbbank Visa
Hồ sơ đăng ký phát hành thẻ MbBank Visa bao gồm:
Tín chấp
- Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc);
- Bản sao CMTND hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật;
- Bản sao Hộ khẩu /KT3; hoặc giấy phép cư trú, Visa còn hiệu lực, giấy xác nhận của cơ quan/ công ty đang làm việc về thời hạn làm việc còn lại tại Việt Nam (đối với người nước ngoài);
- Bản sao Hợp đồng lao động; hoặc Quyết định tuyển dụng công chức; hoặc Quyết định bổ nhiệm; hoặc giấy tờ tương đương;
- Bản sao Quyết định lương; hoặc sao kê lương của 3 tháng gần nhất hoặc giấy tờ chứng minh thu nhập hợp pháp.
Bảo lãnh bằng uy tín của bên thứ 3
- Đơn bảo lãnh của đơn vị (bản gốc)
- Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc)
- Bản sao CMND/Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật
- Các giấy tờ liên quan tới TSBĐ (bản gốc)
Thế chấp
- Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc)
- Bản sao CMTND; hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật
Biểu phí tín dụng quốc tế Mbbank VISA
KHOẢN MỤC PHÍ | Mức phí | Phí tối thiểu | Phí tối đa | ||||
3.1 | Phí phát hành thẻ | ||||||
3.1.1 | Thẻ tín dụng Visa | ||||||
a. Phát hành mới (Không thu VAT) | |||||||
– Thẻ Classic (Chính/Phụ) | 100.000 VND/thẻ | ||||||
– Thẻ Gold (Chính/Phụ) | 200.000 VND/thẻ | ||||||
– Thẻ Platinum (Chính/Phụ) | 300.000 VND/thẻ | ||||||
c. Phí phát hành lại thẻ (thẻ chính, thẻ phụ) | 100.000 VND/thẻ | ||||||
d. Phí cấp lại PIN tại quầy (PIN giấy) | 20.000 VND/lần/PIN | ||||||
e. Phí cấp lại PIN trên Apps | Miễn phí | ||||||
f. Trả thẻ tại nhà | Miễn phí | ||||||
3.2 | Phí thường niên (không thu VAT) | ||||||
3.2.1 | Thẻ tín dụng Visa (MB Visa, ….) | ||||||
a. Phí thường niên Thẻ chính | |||||||
– Thẻ Classic | 200.000 VND | ||||||
– Thẻ Gold | 500.000 VND | ||||||
– Thẻ Platinum | 800.000 VND | ||||||
– Thẻ VISA MB VINID Classic | |||||||
– Thẻ VISA MB VINID Platinum | |||||||
b. Phí thường niên Thẻ phụ | |||||||
– Thẻ Classic | 100.000 VND | ||||||
– Thẻ Gold | 200.000 VND | ||||||
– Thẻ Platinum | 600.000 VND | ||||||
– Thẻ VISA MB VINID Classic | |||||||
– Thẻ VISA MB VINID Platinum | |||||||
3.3 | Phí giao dịch Thẻ | ||||||
3.3.1 | Thẻ tín dụng Visa | ||||||
a. Giao dịch qua POS của MB | |||||||
– Giao dịch thanh toán mua hàng hóa, dịch vụ | Miễn phí | ||||||
– Giao dịch ứng tiền mặt bằng thẻ tín dụng | 3% * Số tiền giao dịch | 50.000 VND | |||||
– Phí in sao kê 5 giao dịch gần nhất | Miễn phí | ||||||
– Phí đổi PIN | Miễn phí | ||||||
b. Giao dịch ứng tiền mặt qua POS của ngân hàng khác | 4% * Số tiền giao dịch + Phí
NH thanh toán thu (nếu có) |
50.000 VND | |||||
c. Giao dịch trên ATM của MB | |||||||
– Phí rút tiền mặt | 3% * Số tiền giao dịch | 50.000 VND | |||||
+ Thẻ Visa Classic | |||||||
+ Thẻ Gold | |||||||
+ Thẻ Visa Platinum | |||||||
+ Thẻ Visa MB VINID Classic | |||||||
+ Thẻ Visa MB VINID Platinum | |||||||
– Phí truy vấn số dư | Miễn phí | ||||||
– Phí in sao kê giao dịch | Miễn phí | ||||||
– Phí đổi PIN | Miễn phí | ||||||
d. Giao dịch qua ATM của NH khác | |||||||
– Phí rút tiền mặt | 4% * Số tiền giao dịch + Phí
NH thanh toán thu (nếu có) |
50.000 VND | |||||
+ Thẻ Classic | |||||||
+ Thẻ Gold | |||||||
+ Thẻ Platinum | |||||||
+ Thẻ VISA MB VINID Classic | |||||||
+ Thẻ VISA MB VINID Platinum | |||||||
– In số dư khả dụng (OTB) | Theo biểu phí của Ngân hàng thanh toán. MB không thu | ||||||
– Phí in sao kê giao dịch | |||||||
– Phí đổi PIN | |||||||
e. Phí thay đổi hạng thẻ | 200.000 VND/thẻ (miễn phí nâng hạ hạng do thẻ hết hạn và phải đổi hạng do ko đủ đk ở hạng cũ) | ||||||
f. Phí gia hạn thẻ (không thu VAT) | Miễn phí | ||||||
g. Phí ngừng sử dụng thẻ theo yêu cầu của KH | 100.000 VND/lần | ||||||
h. Phạt chậm thanh toán (không thu VAT) | 6% * Số tiền tối thiểu chưa thanh toán | 200.000 VND | 6% * Số tiền tối thiểu chưa thanh toán | ||||
i. Phí thay đổi hạn mức tín dụng (không thu VAT) | 100.000 VND/lần | ||||||
– Thẻ Classic | |||||||
– Thẻ Gold | |||||||
– Thẻ Platinum | |||||||
– Thẻ Priority | |||||||
– Thẻ Infinite | |||||||
j. Phí thay đổi hạn mức giao dịch | Miễn phí | ||||||
k. Phí thay đổi hình thức đảm bảo sử dụng thẻ (không thu VAT) | 100.000 VND/lần | ||||||
l. Phí cập nhật lên danh sách thẻ cấm lưu hành của tổ chức thẻ quốc tế | 200.000 VND | ||||||
m. Phí tra soát (Áp dụng khi chủ thẻ khiếu nại không đúng) | Miễn phí | ||||||
n. Phí cấp lại bản sao sao kê | 50.000 VND/bản | ||||||
o. Phí yêu cầu xác nhận thông tin chủ thẻ hoặc các yêu cầu phát sinh khác | 100.000 VND/lần | ||||||
p. Phí chuyển đổi ngoại tệ (Khi thanh toán, rút tiền mặt bằng ngoại tệ) | 3% * Số tiền giao dịch | ||||||
– Thẻ Classic | |||||||
– Thẻ Gold | |||||||
– Thẻ Platinum | |||||||
– Thẻ MB VINID Classic | |||||||
– Thẻ MB VINID Platinum | |||||||
q. Phí cung cấp bản sao hóa đơn | 80.000 VND/hóa đơn | ||||||
– Tại Đơn vị chấp nhận thẻ của MB | |||||||
+ Thẻ Classic | |||||||
+ Thẻ Gold | |||||||
+ Thẻ Platinum | |||||||
+ Thẻ MB VINID Classic | |||||||
+ Thẻ MB VINID Platinum | |||||||
– Tại Đơn vị chấp nhận thẻ của NH khác | |||||||
– Thẻ Classic | |||||||
– Thẻ Gold | |||||||
+ Thẻ Platinum | |||||||
+ Thẻ MB VINID Classic | |||||||
+ Thẻ MB VINID Platinum | |||||||
3.4 | Phí dịch vụ trả góp | ||||||
3.4.1 | Thẻ tín dụng MB Visa (MB Visa Classic,
Gold, Platinum, Priority Platinum, Infinite, MB VINID) |
||||||
a. Phí đăng ký chuyển đổi trả góp (thu KH) (không thu VAT) | |||||||
– Đối với giao dịch thực hiện tại Đơn vị không liên kết | 2% * giá trị giao dịch đăng ký trả góp | ||||||
– Đối với giao dịch thực hiện tại Đơn vị liên kết | Miễn phí | ||||||
b. Phí quản lý trả góp (thu KH) (không thu VAT) | |||||||
– Đối với giao dịch thực hiện tại Đơn vị không liên kết | 1.2%/tháng * giá trị giao dịch đăng ký trả góp | ||||||
– Đối với giao dịch thực hiện tại Đơn vị liên kết | Theo thỏa thuận với Đơn vị liên kết | Đảm bảo tổng giá trị tối thiểu của mức phí quản lý trả góp và phí hỗ trợ trả góp tại Đơn vị liên kết là
0.6%/tháng * giá trị giao dịch đăng ký trả góp |
|||||
c. Phí hỗ trợ trả góp (thu ĐVCNT) | Theo thỏa thuận với Đơn vị liên kết | Đảm bảo tổng giá trị tối thiểu của mức phí quản lý trả góp và phí hỗ trợ trả góp tại Đơn vị liên kết là
0.6%/tháng * giá trị giao dịch đăng ký trả góp |
|||||
d. Phí tất toán trước hạn (thu KH) (không thu VAT) | 2% * giá trị giao dịch đăng ký trả góp | 100.000 VND | |||||
Những thủ tục cần thiết để làm thẻ tín dụng MB Bank Visa
Khi bạn làm thẻ tín dụng Mbbank cần phải chuẩn bị các giấy tờ cơ bản sau:
Trường hợp 1:Với trường hợp bạn Đăng ký tại quầy giao dịch của MBBank:
- CMND hoặc thẻ căn cước, hộ chiếu còn hiệu lực.
- Mẫu đăng ký tài khoản có sẵn
- Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc giấy bổ nhiệm chức vụ có thời gian cụ thể và chi tiết.
- Bảng lương, sao kê giấy tờ có thể chứng minh thu nhập trong 3 tháng gần nhất.
- Các giấy tờ liên quan tới TSBĐ (bản gốc)
- Đơn bảo lãnh của đơn vị (bản gốc)
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ các thông tin tổng quan, đặc quyền hay biểu phí của thẻ MB Bank Visa. Hy vọng rằng với những thông tin trên sẽ giúp bạn có thêm số kiến thức cũng như các mức phí về của thẻ tín dụng MB Bank Visa.
.
- Tải file api-ms-win-shcore-stream-l1-1-0-dll và khắc phục
- Mã Swift code Ngân hàng SeaBank là gì? Cách tra cứu mã swift code SeaBank
- Biểu phí dịch vụ, lãi suất và hạn mức thẻ Vietcombank Visa Platinum
- Tải file api-ms-win-shcore-stream-winrt-l1-1-0-dll và khắc phục
- Mã Swift code Ngân hàng Nonghyup là gì? Cách tra cứu mã swift code Nonghyup