Mục lục
Thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24 là gì?
Thẻ Vietcombank Connect24 là gì?
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24 là loại thẻ ghi nợ dùng trong nước do ngân hàng Vietcombank phát hành. Thẻ này cho phép chủ thẻ được sử dụng trong phạm vi số dư của tài khoản tiền gửi không kỳ hạn cũng như hạn mức thấu chi.
Lợi ích của thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24
- Thẻ kết nối với tài khoản thanh toán VND/USD của chủ thẻ mở tại Vietcombank, cho phép chủ thẻ sử dụng tiền trong tài khoản để thực hiện các giao dịch thanh toán tiện ích, đa dạng, linh hoạt, mọi lúc, mọi nơi trên toàn quốc.
- Có thể phát hành thẻ phụ cho con (dành cho trẻ từ 6 tuổi đến dưới 15 tuổi) để giúp trẻ bắt đầu tự chủ chi tiêu cá nhân trong tầm kiểm soát của bố mẹ.
- Tại ATM Vietcombank: Giao dịch rút tiền mặt, rút tiền mặt bằng mã QR không cần thẻ vật lý, vấn tin tài khoản, in sao kê tài khoản, chuyển khoản tới tài khoản trong nội bộ Vietcombank, chuyển tiền nhanh liên ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác, thanh toán hóa đơn cho các dịch vụ tiền điện, học phí, viễn thông, bảo hiểm, vé máy bay…
- Tại ATM của ngân hàng khác có logo Napas: Giao dịch rút tiền mặt, vấn tin tài khoản, in sao kê tài khoản, chuyển khoản sang tài khoản Vietcombank.
- Tại các điểm chấp nhận thẻ (POS): Thanh toán linh hoạt tại mạng lưới hàng trăm ngàn POS của Vietcombank và các ngân hàng có logo Napas trên toàn quốc, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ thanh toán không tiếp xúc contactless.
- Trên kênh internet và các ứng dụng di động: Mua hàng trực tuyến tiện lợi tại nhiều website, thanh toán qua các ứng dụng di động như Samsung Pay, ứng dụng di động MOCA, liên kết thẻ với các Ví điện tử như Ví điện tử Moca trên ứng dụng Grab.
- Trên kênh VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile: Giao dịch chuyển tiền nhanh liên ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác, giao dịch truy vấn thông tin thẻ Vietcombank.
- Bảo mật với công nghệ thẻ chip EMV tiếp xúc và không tiếp xúc theo chuẩn quốc tế, phương thức bảo mật tiên tiến thông qua mật khẩu sử dụng một lần (OTP), mã hóa thông tin số thẻ (Tokenization) cho các giao dịch thanh toán trực tuyến trên website, ứng dụng di động
- Quản lý và kiểm soát chi tiêu thông qua các tiện ích gia tăng như VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile, SMS Banking, VCB-Phone Banking.
- Hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản của chủ thẻ.
- Tận hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank trong từng thời kỳ
- Dịch vụ chủ thẻ 24/7 qua tổng đài của Trung tâm Hỗ trợ chủ thẻ 1900.54.54.13.
Điều kiện và hồ sơ để mở thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24
Điều kiện phát hành thẻ
- Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp đối tượng phát hành thẻ là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
Hồ sơ phát hành thẻ
Đối với chủ thẻ chưa có tài khoản thanh toán mở tại VCB:
- Giấy đề nghị mở hồ sơ thông tin chủ thẻ cá nhân, tài khoản giao dịch và đăng ký dịch vụ ngân hàng (bản gốc).
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
- Các giấy tờ khác theo quy định của VCB về mở tài khoản trong từng thời kỳ.
Đối với chủ thẻ đã có tài khoản thanh toán mở tại VCB:
- Đề nghị phát hành thẻ ghi nợ kiêm hợp đồng (bản gốc).
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
Xem thêm: Biểu phí dịch vụ, lãi suất và hạn mức thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24
Cách Đăng ký thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24
Làm Thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24 tại quầy giao dịch
Bước 1: Bạn cần mang hồ sơ phát hành thẻ bao gồm: Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn, Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính đến chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng Vietcombank gần nhất để thực hiện mở thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24
Bước 2: Gặp giao dịch viên Xuất trình CMND/CCCD cho và yêu cầu họ hướng dẫn mở thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24
Bước 3: Ngân viên ngân hàng Vietcombank sẽ tiếp nhận yêu cầu của bạn. Sau đó phát cho mẫu đơn thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24. Nhiệm vụ của bạn là điền đầy đủ và chính xác thông tin rồi đưa cho nhân viên.
Bước 4: Giao dịch viên sẽ xác nhận lại thông tin, xét duyệt hồ sơ, yêu cầu bạn nộp phí và đợi phê duyệt tài khoản từ cấp trên.
Bước 5: Khi được đồng ý phê duyệt, ngân viên sẽ mở tài khoản cho bạn và hoàn thành giao dịch.
Xem thêm: Biểu phí dịch vụ, lãi suất và hạn mức thẻ ghi nợ thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Takashimaya Visa
Hướng dẫn cách sử dụng thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24 an toàn
- Bạn cần đổi mã PIN trên app VCB Digibank ngay sau nhận được thẻ.
- Khi nhận được thẻ bạn cần ký ngay vào dải chữ ký ở mặt sau thẻ.
- Bạn cần thay đổi mã PIN định kỳ để bảo mật thông tin thẻ.
- Không tiết lộ thông tin mã PIN cho bất cứ ai kể cả nhân viên ngân hàng.
- Không chọn mã PIN gắn liền với các thông tin cá nhân như số di động, ngày sinh…
- Giữ thẻ luôn an toàn, không nên để gần các vật có từ tính
- Tránh làm cong vênh thẻ.
- Bảo mật và không cung cấp cho bất kỳ ai các thông tin như số thẻ, số PIN, ngày hết hạn sử dụng thẻ và đặc biệt mã CVV ở mặt sau của thẻ.
- Chỉ sử dụng thẻ tại các website đã uy tín, các địa chỉ mua hàng tin cậy.
- Cần đăng ký SMS để nhận biến động số dư kịp thời.
- Luôn lấy tay che bàn phím khi nhập mã PIN đề phòng có người nhìn trộm hoặc quay lén
- Không lưu trữ thẻ và PIN cùng nơi
Hạn mức thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24
Thông tin sử dụng thẻ
Hiệu lực thẻ: 6 năm.
Số lượng thẻ phụ: tối đa 03 thẻ.
Hạn mức sử dụng Thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24
Loại giao dịch | Hạn mức tối đa 01 ngày | Hạn mức tối đa 01 lần | |
Rút tiền mặt | 100 triệu VNĐ | Trong hệ thống Vietcombank | Ngoài hệ thống Vietcombank |
10 triệu VNĐ | Không quy định (*) | ||
Chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | |
Chuyển khoản qua ATM | 100 triệu VNĐ | Dưới 100 triệu VNĐ | |
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |||
Kênh ATM | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank trên trình duyệt web | |||
– Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile | |||
– Xác thực bằng vân tay/Face ID | 5 triệu VNĐ | 5 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ |
- Phụ thuộc vào quy định của Tổ chức thanh toán thẻ
- Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài tuân thủ theo quy định của NHNN.
Biểu phí Thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ Vietcombank Connect24 lần đầu (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh Vietcombank Connect24 | 45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
4 | Phí cấp lại PIN giấy | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN trên Digibank | Miễn phí |
6 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ Vietcombank Connect24 tại ATM trong hệ thống VCB | |
6.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
6.2 | Giao dịch giá trị từ trên 2.000.000 VNĐ đến dưới
10.000.000 VNĐ |
7.000 VNĐ/giao dịch |
6.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
7 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
7.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/ giao dịch |
8 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
8.1 | Rút tiền mặt | 3.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
8.3 | In sao kê/ In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
8.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí đòi bồi hoàn | Miễn phí |
10 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
10.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/ hóa đơn |
10.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/ hóa đơn |
11 | Phí kích hoạt thẻ tại quầy | 20.000 VNĐ/thẻ |
12 | Phí duy trì thẻ từ | 10.000 VNĐ/tháng/thẻ từ |
13 | Phí gửi thẻ trực tiếp | 20.000 VNĐ/thẻ |
GHI CHÚ
- Các mức phí nêu trên chưa bao gồm VAT và một số trường hợp được đánh dấu (*) không thuộc đối tượng chịu VAT.
- Đối với mức phí quy định theo tỷ lệ % thì phí thu được tính theo tỷ lệ % x giá trị giao dịch tương ứng.
- Phí đòi bồi hoàn: Vietcombank sẽ không thu phí nếu chủ thẻ yêu cầu bồi hoàn đúng.
- Phí chuyển đổi ngoại tệ do các Tổ chức thẻ quốc tế (TCTQT) và/hoặc Vietcombank quy định.
- Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối.
- Tỷ giá quy đổi trong các giao dịch Thẻ: Là tỷ giá do Vietcombank áp dụng theo tỷ giá do các TCTQT quy định hoặc theo tỷ giá quy đổi của Vietcombank tại thời điểm giao dịch được cập nhật vào hệ thống của Vietcombank.
- Các mức phí nêu trên là phí dành cho chủ thẻ do Vietcombank quy định, không bao gồm các loại phí phát sinh từ các dịch vụ khác do các Ngân hàng/Tổ chức khác quy định (nếu có).
- Vietcombank không hoàn lại phí đã thu trong trường hợp chủ thẻ yêu cầu huỷ bỏ giao dịch/dịch vụ hoặc giao dịch/dịch vụ không thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của Vietcombank gây ra.
Vietcombank có quyền thay đổi Biểu phí này trong từng thời kỳ và sẽ thông báo các thay đổi về phí 07 ngày trước khi áp dụng, thông qua trang thông tin điện tử chính thức của Vietcombank hoặc các phương thức khác theo quy định của Vietcombank trong từng thời kỳ.
- Biểu phí dịch vụ, lãi suất và hạn mức thẻ tín dụng Vietcombank Vietravel Visa
- Tổng đài Bac A Bank – Số Hotline chăm sóc khách hàng ngân hàng Bac A Bank
- Tải file api-ms-win-service-management-l1-1-0-dll và khắc phục
- Tổng đài WooriBank Việt Nam – Số Hotline chăm sóc khách hàng ngân hàng Woori Việt Nam
- Tổng đài HDBank – Số Hotline chăm sóc khách hàng ngân hàng HDBank